Thông tin tài liệu:
Cũng như mọi trường thế vô hướng, điện thế có giá trị tùy theo quy ước điện thế của điểm lấy mốc. Trong kỹ thuật điện và điện tử học, khái niệm hiệu điện thế hay điện áp thường được dùng khi so sánh điện thế giữa hai điểm, hoặc nói về điện thế của một điểm khi lấy điểm kia là mốc có điện thế bằng 0.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng cao áp và trạm điện kéo - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 9 Chương VI C U TRÚC VÀ TÍNH TOÁN H TH NG M NG DÂY TI P XÚC6.1. KHÁI NI M, PHÂN LO I H TH NG MANG DÂY TI P XÚC.6.1.1. KHÁI QUÁT M ng dây ti p xúc dùng ñ c p ñi n t tr m ñi n kéo ñ n giàn l y ñi n c aphương ti n giao thông(c n l y ñi n). Có 2 lo i m ng dây ti p xúc: m ng dây treo trên không và m ng ti p xúc trên rayth 3 ñ t c nh 2 ray chính.Lo i m ng dây treo dùng trong thành ph (tàu ñi n,trôleybus), h m m , v n t i công nghi p (xí nghi p, b n c ng...) và trên ñư ng s t.Lo idùng ray th 3: dùng cho Metro và Mono ray ñ gi m chi phí xây d ng mà v n b o ñ man toàn6.1.2. LO I M NG DÂY TREO TRÊN KHÔNG Chia làm 3 ki u ph thu c vào cách treo trên không: ki u ñơn gi n, ki u xích,ki u ph c h p. a) Ki u ñơn gi n có 2 ki u * Ki u ñơn gi n treo c ng: Hình 6–1. Lo i treo trên không ñơn gi n c ng. 1. dây ti p xúc 2. S cách ñi n f– ñ võng l– Kho ng cách gi a 2 c t ð gi m va ñ p gi a c n l y ñi n và ñi m treo dây ngư i ta dùng 2 dây treo g i làdây ñàn h i hay treo m m. * Ki u ñơn gi n treo m m (có ñàn h i) MCA&T§K • 137 Hình 6–2. Lo i treo m m ñơn gi n. ð gi m b t ñ võng, b o ñ m ti p xúc v i giàn l y ñi n t t hơn và ñ tăngkho ng cách gi a 2 c t l, ngư i dùng ki u xích có 2 cách treo. a) Ki u xích có 2 lo i: Hình 6–3. Lo i treo ki u xích c ng Hình 6–4. Lo i treo ki u xích m m v i ki u xích treo trên 1 dây Hình 6–5. Lo i treo ki u xích treo m m trên 2 dây138 • MCA&TðK Yêu c u: Ti p xúc t t, tránh va ñ p Hình 6–6. Lo i treo ki u ph c h p Ph m vi ng d ng: Ki u ñơn gi n dùng trong giao thông h m m , thành ph , t cñ t i ña 30 ÷ 40km/h Ki u xích c ng: Dùng cho ñư ng s t v i vdùng tr ng lư ng bù là các kh i bê tông hình tr vào ñ căng thêm dây→ñ võng nhñi, mùa ñông thì b b t. ð ñ m b o cho thanh ti p xúc có d ng như ñòn gánh trên giàn ti p xúc ñư c màimòn ñ u ngư i ta căng dây ti p xúc hình zicz c trên m t ph ng ngang Hình 6–8. Lo i dây ti p xúc ñư c treo zicz c. Theo cách căng dây trên m t ph ng m ng ti p xúc chia làm 3 lo i: Treo th ngñ ng, căng nghiêng 1 ph n và căng nghiêng toàn ph n. Căng th ng ñ ng: Dây ñ và dây ti p xúc cùng trên m t m t ph ng (Hình 6–8) Hình 6–9. Lo i dây ti p xúc ñư c treo zicz c th ng ñ ng. Căng nghiêng 1 ph n: Dây ñ treo th ng trên tim ñư ng, dây ti p xúc ñizicz c Hình 6–10. Lo i dây ti p xúc ñư c treo zicz c căng nghiêng m t ph n.140 • MCA&TðK Căng nghiêng toàn ph n (Hình 6–9) Hình 6–11. Lo i dây ti p xúc ñư c treo zicz c căng nghiêng toàn ph n. C dây ñ và dây ti p xúc ñ u căng theo hình zicz c nhưng các c t ñi n dây ñvà dây ti p xúc n m 2 phía khác nhau c a tim ñư ng. Cách treo này ch ng l i tácñ ng c a gió t t hơn. Cách treo 1: ðơn gi n, nhưng ch ng l i tác d ng c a gió kém Cách treo 3: Ch ng l i tác d ng c a gió t t. Dây ti p xúc ñ b cong do gió th i. D c theo ñư ng ray cách kho ng 65÷80km ngư i ta ñ t 1 c t bê tông hay thép,tay ñ (cong son) ñư c b t vào c t ñ treo dây ñ . Dây ti p xúc có ti t di n ñ c ñư cñ nh v b ng các thanh ñ nh v làm b ng thép ng g n v i c t ñi n qua s cách ñi n6.1.2. M NG TI P XÚC TRÊN RAY Tim duong 4 3 2 1 5 Hình 6–12a. Ti p xúc trên ray. 1. Thanh l y ñi n 2.Ray c p ñi n 3.S cách ñi n 4.Tay ñ . 5.Tà v t MCA&T§K • 141 Hình 12b. M t s d ng l p ñ t thanh ray th 3 c a ñư ng s t các nư c tiên ti n6.2. T NG QUAN CÁC PH N T TRONG H TH NG M NG DÂY TI P XÚC6.2.1. DÂY D N ðI N TI P XÚC Hình 6–13. M t c t c a dây d n ti p xúc. V t li u: ñ ng, ñ ng thau, thép, lư ng kim nhôm–ñ ng Hình d ng ti t di n: Hình mang cá và mang cá d t. Lo i hình mang cá d t cóchi u cao H nh hơn và chi u r ng A l n hơn.142 • MCA&TðK Di n tích ti t ñi n: 65, 80, 100 mm2: dùng cho giao thông thành ph , m , xínghi p 120, 150 dùng cho ñư ng s t6.2.2. DÂY CÁP ð , DÂY CÁP MANG C u t o: Kim lo i nhi u s i V t li u: ð ng, nhôm, thép, lư ng kim (thép và nhôm) Hình 6–14. M t c t c a dây cáp ñ ,cáp mang ...