Mạng ngoại vi và truy nhập P3
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 996.54 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để xác định điện dung giữa dây Ring[B] và đất phải nối dây Tip[A] với màn che rồi nối với đất
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng ngoại vi và truy nhập P3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 2: Cáp và k thu t l p đ t cáp thông tin Tip[A] C2 Ring[B] Tip[A] C3 C3 C2 CT − G = C 2 + C 3b. Đo đi n dung gi a dây ring và đ tĐ xác đ nh đi n dung gi a dây Ring[B] và đ t, ph i n i dây Tip[A] v i màn che r i n i v i đ t.Theo sơ đ đo thì que đo đen (balck) và que đo xanh (green) c a thi t b đo đư c n i v i nhau.Khi đó đi n dung c a dây Ring[B] đ i v i đ t đư c bi u di n như sau: Tip[A] C2 Ring[B] Ring[B] C1 C2 C1 C R −G = C 1 + C 2c. Đo đi n dung gi a hai dây Đi n dung gi a hai dây là đi n dung công tác ho c đi n Tip[A] Ring [B] C2dung tương h gi a hai dây d n c a m t đôi dây khi t t c cácđôi dây còn l i đư c n i v i màn che và t t c đư c n i đ t.Khi đó đi n dung công tác đư c tính b ng công th c : C3 C1 C1 × C 3 CM = C2 + Màn che C1 + C 32.1.7.4 Các phép đo dùng phương pháp TDR1) Xác đ nh v trí h m ch hoàn toàn:H m ch là l i làm tăng tr kháng đư ng dây, và s thay đ i tr kháng này r t l n, nên xung ph nx (Peak) khá cao.2) Xác đ nh v trí h m ch m t ph n: Đi m H m ch cu i cáp m t ph n 3M 965DSP Peak th p Ph n x hơn cu i cáp Cursor 57 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 2: Cáp và k thu t l p đ t cáp thông tin H m ch m t ph n là l i cũng làm tăng tr kháng, nhưng s thay đ i này không l n b ng hm ch hoàn toàn nên xung ph x (Peak) bé hơn.3) Xác đ nh v trí ng n m ch:Ng n m ch là l i làm gi m tr kháng đư ng dây. Do đó l i này s t o ra m t xung ph n x (Dip)khá sâu. Đi m Ng n m ch cu i cáp 100 3M 965DSP Dip Ph n x Cursor cu i cáp4) Xác đ nh v trí nhánh r :Nhánh r t o ra đi n dung. Đi n dung này s c ng thêm vào đi n dung c a đư ng dây, làm giatăng đi n dung t ng c ng c a đư ng dây. Đi n dung c ng thêm c a nhánh r s h p thu nănglư ng xung tín hi u đo ki m, t c là làm gi m tr kháng đư ng dây t i ch r . Vì v y, t i đ unhánh r s t o ra m t Dip trên màn hình TDR.Cũng t i đ u nhánh r , tín hi u chia ra theo hai hư ng : m t- truy n d c theo nhánh r đ n cu inhánh và m t- truy n d c theo cáp chính đ n đ u xa c a đôi dây. Do s tách đôi tín hi u này, haixung ph n x (Peak) đư c t o ra trên màn hình TDR, m t- t i đi m cu i c a nhánh r , m t- t iđi m k t thúc c a cáp chính.Lưu ý: D u hi u c a nhánh r trên màn hình TDR là s k t h p c a c xung ph n x dương(Peak) và ph n x âm (Dip). Cu i nhánh r C C C C Ph n x Đi n dung cu i 3M c ng thêm nhánh r 965DSP Đ u nhánh r Ph n x Cursor cu i cáp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng ngoại vi và truy nhập P3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 2: Cáp và k thu t l p đ t cáp thông tin Tip[A] C2 Ring[B] Tip[A] C3 C3 C2 CT − G = C 2 + C 3b. Đo đi n dung gi a dây ring và đ tĐ xác đ nh đi n dung gi a dây Ring[B] và đ t, ph i n i dây Tip[A] v i màn che r i n i v i đ t.Theo sơ đ đo thì que đo đen (balck) và que đo xanh (green) c a thi t b đo đư c n i v i nhau.Khi đó đi n dung c a dây Ring[B] đ i v i đ t đư c bi u di n như sau: Tip[A] C2 Ring[B] Ring[B] C1 C2 C1 C R −G = C 1 + C 2c. Đo đi n dung gi a hai dây Đi n dung gi a hai dây là đi n dung công tác ho c đi n Tip[A] Ring [B] C2dung tương h gi a hai dây d n c a m t đôi dây khi t t c cácđôi dây còn l i đư c n i v i màn che và t t c đư c n i đ t.Khi đó đi n dung công tác đư c tính b ng công th c : C3 C1 C1 × C 3 CM = C2 + Màn che C1 + C 32.1.7.4 Các phép đo dùng phương pháp TDR1) Xác đ nh v trí h m ch hoàn toàn:H m ch là l i làm tăng tr kháng đư ng dây, và s thay đ i tr kháng này r t l n, nên xung ph nx (Peak) khá cao.2) Xác đ nh v trí h m ch m t ph n: Đi m H m ch cu i cáp m t ph n 3M 965DSP Peak th p Ph n x hơn cu i cáp Cursor 57 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 2: Cáp và k thu t l p đ t cáp thông tin H m ch m t ph n là l i cũng làm tăng tr kháng, nhưng s thay đ i này không l n b ng hm ch hoàn toàn nên xung ph x (Peak) bé hơn.3) Xác đ nh v trí ng n m ch:Ng n m ch là l i làm gi m tr kháng đư ng dây. Do đó l i này s t o ra m t xung ph n x (Dip)khá sâu. Đi m Ng n m ch cu i cáp 100 3M 965DSP Dip Ph n x Cursor cu i cáp4) Xác đ nh v trí nhánh r :Nhánh r t o ra đi n dung. Đi n dung này s c ng thêm vào đi n dung c a đư ng dây, làm giatăng đi n dung t ng c ng c a đư ng dây. Đi n dung c ng thêm c a nhánh r s h p thu nănglư ng xung tín hi u đo ki m, t c là làm gi m tr kháng đư ng dây t i ch r . Vì v y, t i đ unhánh r s t o ra m t Dip trên màn hình TDR.Cũng t i đ u nhánh r , tín hi u chia ra theo hai hư ng : m t- truy n d c theo nhánh r đ n cu inhánh và m t- truy n d c theo cáp chính đ n đ u xa c a đôi dây. Do s tách đôi tín hi u này, haixung ph n x (Peak) đư c t o ra trên màn hình TDR, m t- t i đi m cu i c a nhánh r , m t- t iđi m k t thúc c a cáp chính.Lưu ý: D u hi u c a nhánh r trên màn hình TDR là s k t h p c a c xung ph n x dương(Peak) và ph n x âm (Dip). Cu i nhánh r C C C C Ph n x Đi n dung cu i 3M c ng thêm nhánh r 965DSP Đ u nhánh r Ph n x Cursor cu i cáp ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 432 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 293 0 0 -
79 trang 223 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 217 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 189 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 188 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 182 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 145 0 0 -
65 trang 140 0 0