Mạng ngoại vi và truy nhập P4
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.97 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Truy nhập bằng quay số là kết nối thiết bị đầu cuối đến mạng thông qua một modem và mạng điện thoại công cộng .Truy nhập bằng quay số cũng như kết nối điện thoại , ngoại trừ hai đầu cuối là thiết bị máy tính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng ngoại vi và truy nhập P4 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh p CHƯƠNG 3CÁC CÔNG NGH TRUY NH P 98 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh p3.1 TRUY NH P B NG QUAY S Truy nh p b ng quay s là k t n i thi t b đ u cu i đ n m ng thông qua m t modem vàm ng đi n tho i công c ng. Truy nh p b ng quay s cũng gi ng như k t n i máy đi n tho i, ngo itr hai đ u cu i là các thi t b máy tính. Vì truy nh p b ng quay s s d ng các đư ng dây đi ntho i, nên ch t lư ng k t n i không th luôn luôn t t và t c đ d li u b gi i h n. T c đ d li uc a truy nh p b ng quay s ch đ t đ n 56 Kbps, nhưng v i công ngh m i hơn m t chút nhưISDN thì có các t c đ cao hơn. Truy nh p b ng quay s không đòi h i thêm cơ s h t ng trên m ng đi n tho i, nó là s l ach n thích h p cho nh ng khu v c nông thôn, khu v c xa mà nh ng nơi đó xây d ng m ngbăng r ng không hi u qu vì yêu c u không cao cũng như m t đ s d ng th p. Truy nh p b ng quay s đòi h i th i gian đ thi t l p m t k t n i đi n tho i và th c thicông vi c b t tay trư c khi chuy n giao d li u. Khi th c hi n m t liên k t, n u cu c g i tínhcư c theo k t n i, thì m i k t n i ph i ch u cư c phí. N u cu c g i tính cư c theo th i gian, thìth i gian k t n i là th i gian ph i ch u cư c phí. Hình 3.1:Truy nh p b ng quay s (modem tương t qua m ng đi n tho i IDN) Khi s d ng modem đ truy nh p, đi u c n quan tâm là t c đ và đ tin c y c a modem.ITU đã đ nh nghĩa các chu n và đ c tính c a modem như sau:V.21: Modem song công tương t , s d ng đi u ch audio phase shift keying 300 baud, có t cđ truy n d li u s 300 bps, chu n s d ng cho m ng đi n tho i k t n i liên l c hai chi u gi ahai modem tương t .V.22: Modem song công tương t , s d ng đi u ch PSK 600 baud, có t c đ truy n d li u s1200 bps ho c 600 bps, chu n dùng cho m ng đi n tho i k t n i đi m – đi m dùng các m ch 2dây: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , truy n song công đôi dây k t n i gi a hai modem tươngt có t c đ 1200 bps.V.22bis: Modem song công, s d ng đi u ch QAM 600 baud, có t c đ truy n d li u s2400bps ho c 1200 bps, chu n s d ng cho m ng đi n tho i và k t n i đi m – đi m dùng cácm ch 2 dây (xem như phiên b n c a V.22).V.23: Modem đơn công, s d ng đi u ch FSK 600/1200 baud, có t c đ 600/1200 bps. 99 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh pV.26bis: Modem t c đ 1.200/2.400 bps chu n dùng cho m ng đi n tho i.V.32: Các modem song công t c đ đ t đ n 9.600 bps, 2.400 baud (thay th cho 600 baud c achu n V.22), s d ng cho m ng đi n tho i c a các m ch thuê riêng: Truy n d n s đ ng b /b tđ ng b , truy n song công trên đôi dây t c đ 9.600 bps, 4.800 bps.V.32bis: Modem song công t c đ đ t đ n 14,4 Kbps s d ng cho m ng đi n tho i c a các m chthuê riêng n i đi m – đi m: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , truy n song công trên đôi dây t cđ 14,4 Kbps, 12 Kbps, 9.600 bps, 7.200 bps, 4.800 bps.V.34: Modem song công t c đ đ t đ n 28,8 Kbps, truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , song cônghai dây (2/4 dây kênh thuê riêng), t c đ 28,8 Kbps.V.34+: Modem song công t c đ đ t đ n 33,6 Kbps s d ng cho m ng đi n tho i và các m chđi n tho i đi m – đi m thuê riêng: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , song công trên hai dây(2/4 dây kênh thuê riêng), t c đ 33,6 Kbps.V.90: C p modem tương t và s s d ng cho m ng đi n tho i công c ng (PSTN-PublicSwitched Telephone Network) t c đ đ t đ n 56 Kbps theo chi u xu ng và 33,6 Kbps theo chi ulên, đư c phát tri n trong th i gian t tháng 3 năm 1998 đ n tháng 2 năm 1999: Truy n d n sđ ng b /b t đ ng b , song công trên hai dây, t c đ 56 Kbps. V.90 s d ng đi u ch PCM (PulseCode Modulation).3.2 ISDN3.2.1 Gi i thi u ISDN là m t m ng s đa d ch v , cung c p d ch v tho i và s li u chung trên m t đư ngdây thuê bao. ISDN d n đ n quá trình s hóa m ng lư i, cho phép các ngu n tín hi u: voice, data,text, graphic, music, video có th đư c truy n trên đôi dây đ ng hi n h u. Đi m n i b t c a ISDNbi u hi n qua vi c chu n hóa các d ch v thuê bao, các giao ti p user/network, và kh năng liênk t m ng. Các ng d ng c a ISDN g m có: fax nhóm 4, d ch v kh n c p (báo tr m, báo cháy,…), d ch v ghi s đi n, nư c, gas. Các thi t b cũ c a m ng PSTN v n dùng đư c v i ISDN quam t b tương thích đ u cu i TA (Terminal Adapter).3.2.2 Thi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng ngoại vi và truy nhập P4 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh p CHƯƠNG 3CÁC CÔNG NGH TRUY NH P 98 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh p3.1 TRUY NH P B NG QUAY S Truy nh p b ng quay s là k t n i thi t b đ u cu i đ n m ng thông qua m t modem vàm ng đi n tho i công c ng. Truy nh p b ng quay s cũng gi ng như k t n i máy đi n tho i, ngo itr hai đ u cu i là các thi t b máy tính. Vì truy nh p b ng quay s s d ng các đư ng dây đi ntho i, nên ch t lư ng k t n i không th luôn luôn t t và t c đ d li u b gi i h n. T c đ d li uc a truy nh p b ng quay s ch đ t đ n 56 Kbps, nhưng v i công ngh m i hơn m t chút nhưISDN thì có các t c đ cao hơn. Truy nh p b ng quay s không đòi h i thêm cơ s h t ng trên m ng đi n tho i, nó là s l ach n thích h p cho nh ng khu v c nông thôn, khu v c xa mà nh ng nơi đó xây d ng m ngbăng r ng không hi u qu vì yêu c u không cao cũng như m t đ s d ng th p. Truy nh p b ng quay s đòi h i th i gian đ thi t l p m t k t n i đi n tho i và th c thicông vi c b t tay trư c khi chuy n giao d li u. Khi th c hi n m t liên k t, n u cu c g i tínhcư c theo k t n i, thì m i k t n i ph i ch u cư c phí. N u cu c g i tính cư c theo th i gian, thìth i gian k t n i là th i gian ph i ch u cư c phí. Hình 3.1:Truy nh p b ng quay s (modem tương t qua m ng đi n tho i IDN) Khi s d ng modem đ truy nh p, đi u c n quan tâm là t c đ và đ tin c y c a modem.ITU đã đ nh nghĩa các chu n và đ c tính c a modem như sau:V.21: Modem song công tương t , s d ng đi u ch audio phase shift keying 300 baud, có t cđ truy n d li u s 300 bps, chu n s d ng cho m ng đi n tho i k t n i liên l c hai chi u gi ahai modem tương t .V.22: Modem song công tương t , s d ng đi u ch PSK 600 baud, có t c đ truy n d li u s1200 bps ho c 600 bps, chu n dùng cho m ng đi n tho i k t n i đi m – đi m dùng các m ch 2dây: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , truy n song công đôi dây k t n i gi a hai modem tươngt có t c đ 1200 bps.V.22bis: Modem song công, s d ng đi u ch QAM 600 baud, có t c đ truy n d li u s2400bps ho c 1200 bps, chu n s d ng cho m ng đi n tho i và k t n i đi m – đi m dùng cácm ch 2 dây (xem như phiên b n c a V.22).V.23: Modem đơn công, s d ng đi u ch FSK 600/1200 baud, có t c đ 600/1200 bps. 99 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3: Các công ngh truy nh pV.26bis: Modem t c đ 1.200/2.400 bps chu n dùng cho m ng đi n tho i.V.32: Các modem song công t c đ đ t đ n 9.600 bps, 2.400 baud (thay th cho 600 baud c achu n V.22), s d ng cho m ng đi n tho i c a các m ch thuê riêng: Truy n d n s đ ng b /b tđ ng b , truy n song công trên đôi dây t c đ 9.600 bps, 4.800 bps.V.32bis: Modem song công t c đ đ t đ n 14,4 Kbps s d ng cho m ng đi n tho i c a các m chthuê riêng n i đi m – đi m: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , truy n song công trên đôi dây t cđ 14,4 Kbps, 12 Kbps, 9.600 bps, 7.200 bps, 4.800 bps.V.34: Modem song công t c đ đ t đ n 28,8 Kbps, truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , song cônghai dây (2/4 dây kênh thuê riêng), t c đ 28,8 Kbps.V.34+: Modem song công t c đ đ t đ n 33,6 Kbps s d ng cho m ng đi n tho i và các m chđi n tho i đi m – đi m thuê riêng: Truy n d n s đ ng b /b t đ ng b , song công trên hai dây(2/4 dây kênh thuê riêng), t c đ 33,6 Kbps.V.90: C p modem tương t và s s d ng cho m ng đi n tho i công c ng (PSTN-PublicSwitched Telephone Network) t c đ đ t đ n 56 Kbps theo chi u xu ng và 33,6 Kbps theo chi ulên, đư c phát tri n trong th i gian t tháng 3 năm 1998 đ n tháng 2 năm 1999: Truy n d n sđ ng b /b t đ ng b , song công trên hai dây, t c đ 56 Kbps. V.90 s d ng đi u ch PCM (PulseCode Modulation).3.2 ISDN3.2.1 Gi i thi u ISDN là m t m ng s đa d ch v , cung c p d ch v tho i và s li u chung trên m t đư ngdây thuê bao. ISDN d n đ n quá trình s hóa m ng lư i, cho phép các ngu n tín hi u: voice, data,text, graphic, music, video có th đư c truy n trên đôi dây đ ng hi n h u. Đi m n i b t c a ISDNbi u hi n qua vi c chu n hóa các d ch v thuê bao, các giao ti p user/network, và kh năng liênk t m ng. Các ng d ng c a ISDN g m có: fax nhóm 4, d ch v kh n c p (báo tr m, báo cháy,…), d ch v ghi s đi n, nư c, gas. Các thi t b cũ c a m ng PSTN v n dùng đư c v i ISDN quam t b tương thích đ u cu i TA (Terminal Adapter).3.2.2 Thi ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 432 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 293 0 0 -
79 trang 223 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 217 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 189 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 188 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 182 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 145 0 0 -
65 trang 140 0 0