Mạng silverlight - Chương 4: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 780.80 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT1 Giới thiệu về các control phổ biến của Silverlight SDK tích hợp trong VS2008Các Control trong silverlight cho phép bạn lưu trữ nội dung hoặc các control khác, bạn có thể tạo hoặc tự thiết kế được các control này để chúng hiển thị được những thay đổi trạng thái tới người dùng. Trong công cụ phát triển Visual studio 2008 đã tích hợp các công cụ silverlight (Cài đặt Siverlight tool, đã hướng dẫn ở chương một) có rất nhiều các control có sẵn để bạn tạo, thay đổi hoặc xử...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng silverlight - Chương 4:CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT SolutionsCHƯƠNG IV:CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Giới thiệu về các control phổ biến của Silverlight SDK tích hợp trong VS20081Các Control trong silverlight cho phép bạn lưu trữ nội dung hoặc các control khác, bạn có thể tạo hoặctự thiết kế được các control này để chúng hiển thị đ ược những thay đổi trạng thái tới người dùng. Trong công cụ phát triển Visual studio 2008 đã tích hợp các công cụ silverlight (Cài đặtSiverlight tool, đã hướng dẫn ở chương một) có rất nhiều các control có sẵn để bạn tạo, thay đổi hoặcxử lý các sự kiện theo chúng Dưới đây là hình ảnh danh sách các công cụ đã có trong Silverlight tool Ở Chương II chúng ta đã tìm hiểu về các cách trình bày control theo Layout (Grid, StackPanel,Canvas). Trong chương này c húng ta sẽ xem và tìm hiểu các control phổ biến trong silverlight 2 và cáchtrình bày chúng theo Layout đã học. Các control phổ biến trong Silverlight 22 1 .1 Border Mổ tả oBorder cung cấp một background , khu vực cho phép bạn nhúng vào đó một thành phần duy nhất nhằmtạo ra hiệu quả về đồ hoạ. Ví dụ o Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions Text Surrounded by a Border 1 .2 Button o Mô tảButton kiểm soát các phản ứng của người dùng qua các thiết bị đầu vào, bao gồm các sự kiện, style Ví dụ o 1 .3 Calendar Mô tả o Calendar cho phép người sử dụng chọn ngày, tháng, năm. Ta có thể sử dụng các style khác nhau thông qua Mode Ví dụ o 1 .4 CheckBox Mô tả oCho phép người dùng lựa chọn ba trạng thái dánh dấu ,bỏ dánh dấu và trạng thái trung gian o Ví dụ 2 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .5 ComboBox Mô tả o ComboBox cho phép chọn lựa một Item từ một danh sách Item từ ComboBox o Ví dụ 1 .6 ContentControl Mô tả oContentControl có các dẫn xuất như Button, Panel. Ta có thể tu ỳ chỉnh ContentControl thông qua cáctemplate Ví dụ oSau đây là việc cài đ ặt một vài control được thừa kế từ ContentControl 3 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .7 DatePicker Mô tả oDatePicker cho phép người d ùng sử dụng để lựa chọn ngày, hoặc gõ trực tiếp vào textbox hoặc sử dụnglịch thả xuống.DatePicker cung cấp một loạt các sự kiện hỗ trợ việc kiểm soát lịch thả xuống. Ví dụ o 4 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .8 GridSplitter Mô tả oGridSplitter cho phép người d ùng phân phối lại không gian giữa các hàng hoặc cột. Nó là yếu tố đồ hoạtượng trưng cho một thành phần gắn vào nó mà thành phần đó có thể tương tác o Ví dụ 5 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .9 HyperlinkButton Mô tả oHyperlinkButton hiển thị một siêu liên kết. Khi bấm vào HyperlinkButton sẽ cho phép người d ùng truycập vào một trang web, địa chỉ URI đích đ ược xác định với các NavigateUri.Bạn có thể chỉ định cửa sổ hoặc một khung trong những điểm đến trang web bằng cách sử dụngTargetName o Ví dụ 1 .10 Image Mô tả oImage hiển thị hình ảnh trong định dạng JPEG hoặc PNG.Hình ảnh hiển thị ở 1, 4 ho ặc 8 bit màu, hình ảnh thực với 24 hoặc 32 bit Ví dụ oMã XAML:Mã C#:Image myImage = new Image();myImage.Source = new BitmapImage(new Uri(myPicture.jpg, UriKind.RelativeOrAbsolute));LayoutRoot.Children.Add(myImage); 1 .11 InkPresenter Mô tả oInkPresenter cung cấp các bản vẽ mặt để hỗ trợ tính năng Tablet PC. InkPresenter được dẫn xuất từcanvas nên có thể hiển thị một hoặc nhiều đối tượng và UIElement strokes. 6 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions Ví dụ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng silverlight - Chương 4:CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT SolutionsCHƯƠNG IV:CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Giới thiệu về các control phổ biến của Silverlight SDK tích hợp trong VS20081Các Control trong silverlight cho phép bạn lưu trữ nội dung hoặc các control khác, bạn có thể tạo hoặctự thiết kế được các control này để chúng hiển thị đ ược những thay đổi trạng thái tới người dùng. Trong công cụ phát triển Visual studio 2008 đã tích hợp các công cụ silverlight (Cài đặtSiverlight tool, đã hướng dẫn ở chương một) có rất nhiều các control có sẵn để bạn tạo, thay đổi hoặcxử lý các sự kiện theo chúng Dưới đây là hình ảnh danh sách các công cụ đã có trong Silverlight tool Ở Chương II chúng ta đã tìm hiểu về các cách trình bày control theo Layout (Grid, StackPanel,Canvas). Trong chương này c húng ta sẽ xem và tìm hiểu các control phổ biến trong silverlight 2 và cáchtrình bày chúng theo Layout đã học. Các control phổ biến trong Silverlight 22 1 .1 Border Mổ tả oBorder cung cấp một background , khu vực cho phép bạn nhúng vào đó một thành phần duy nhất nhằmtạo ra hiệu quả về đồ hoạ. Ví dụ o Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions Text Surrounded by a Border 1 .2 Button o Mô tảButton kiểm soát các phản ứng của người dùng qua các thiết bị đầu vào, bao gồm các sự kiện, style Ví dụ o 1 .3 Calendar Mô tả o Calendar cho phép người sử dụng chọn ngày, tháng, năm. Ta có thể sử dụng các style khác nhau thông qua Mode Ví dụ o 1 .4 CheckBox Mô tả oCho phép người dùng lựa chọn ba trạng thái dánh dấu ,bỏ dánh dấu và trạng thái trung gian o Ví dụ 2 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .5 ComboBox Mô tả o ComboBox cho phép chọn lựa một Item từ một danh sách Item từ ComboBox o Ví dụ 1 .6 ContentControl Mô tả oContentControl có các dẫn xuất như Button, Panel. Ta có thể tu ỳ chỉnh ContentControl thông qua cáctemplate Ví dụ oSau đây là việc cài đ ặt một vài control được thừa kế từ ContentControl 3 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .7 DatePicker Mô tả oDatePicker cho phép người d ùng sử dụng để lựa chọn ngày, hoặc gõ trực tiếp vào textbox hoặc sử dụnglịch thả xuống.DatePicker cung cấp một loạt các sự kiện hỗ trợ việc kiểm soát lịch thả xuống. Ví dụ o 4 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .8 GridSplitter Mô tả oGridSplitter cho phép người d ùng phân phối lại không gian giữa các hàng hoặc cột. Nó là yếu tố đồ hoạtượng trưng cho một thành phần gắn vào nó mà thành phần đó có thể tương tác o Ví dụ 5 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions 1 .9 HyperlinkButton Mô tả oHyperlinkButton hiển thị một siêu liên kết. Khi bấm vào HyperlinkButton sẽ cho phép người d ùng truycập vào một trang web, địa chỉ URI đích đ ược xác định với các NavigateUri.Bạn có thể chỉ định cửa sổ hoặc một khung trong những điểm đến trang web bằng cách sử dụngTargetName o Ví dụ 1 .10 Image Mô tả oImage hiển thị hình ảnh trong định dạng JPEG hoặc PNG.Hình ảnh hiển thị ở 1, 4 ho ặc 8 bit màu, hình ảnh thực với 24 hoặc 32 bit Ví dụ oMã XAML:Mã C#:Image myImage = new Image();myImage.Source = new BitmapImage(new Uri(myPicture.jpg, UriKind.RelativeOrAbsolute));LayoutRoot.Children.Add(myImage); 1 .11 InkPresenter Mô tả oInkPresenter cung cấp các bản vẽ mặt để hỗ trợ tính năng Tablet PC. InkPresenter được dẫn xuất từcanvas nên có thể hiển thị một hoặc nhiều đối tượng và UIElement strokes. 6 Infoway CHƯƠNG IV: CONTROL VÀ USER CONTROL TRONG SILVERLIGHT Solutions Ví dụ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mang máy tính mạng lan mạng và truyền thông mạng internet mạng nội bộ kiến trúc mạngTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 272 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 257 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 252 0 0 -
73 trang 247 0 0
-
47 trang 241 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 238 0 0 -
80 trang 225 0 0
-
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 216 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 208 0 0