MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 129.28 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vị trí chỉ thị 2 trong các trường X30 (nhan đề đồng nhất) (trừ trường 830) vị trí chỉ thị 2 trong các trường 222 (nhan đề khoá), 240 (nhan đề đồng nhất), 242 (nhan đề dịch bởi cơ quan biên mục), 243 (nhan đề đồng nhất chung), 245 (Nhan đề chính), 440 (Thông tin tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên tùng thư) và 830 (Tiêu đề bổ sung cho tùng thư - Nhan đề đồng nhất) chứa giá trị số (0 - 9) để chỉ rõ số của các vị trị ký tự gắn với một mạo từ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU Vị trí chỉ thị 2 trong các trường X30 (nhan đề đồng nhất) (trừ trường 830) vị trí chỉ thị 2 trong các trường 222 (nhan đề khoá), 240 (nhan đề đồng nhất), 242 (nhan đề dịch bởi cơ quan biên mục), 243 (nhan đề đồng nhất chung), 245 (Nhan đề chính), 440 (Thông tin tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên tùng thư) và 830 (Tiêu đề bổ sung cho tùng thư - Nhan đề đồng nhất) chứa giá trị số (0 - 9) để chỉ rõ số của các vị trị ký tự gắn với một mạo từ xác định hoặc không xác định ở đầu câu được bỏ qua trong quá trình sắp xếp. Nếu mạo từ xác định vẫn tồn tại nhưng không bị bỏ qua khi sắp xếp, vị trí chỉ thị 2 chứa giá trị 0. Danh sách các mạo từ xác định và không xác định dưới đây và các ngôn ngữ mà trong đó các mạo từ được sử dụng được sắp xếp theo vần chữ cái của mạo từ. Danh sách này cũng xuất hiện trong Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu tiêu đề chuẩn. Bởi vì các bản cập nhật của các khổ mẫu MARC được xuất bản theo các bản theo lịch trình khác nhau, vì vậy ngày của bản phụ lục này nên được đề cập để kiểm tra xem danh sách nào là bản cập nhật mới nhất. a Tiếng Anh, Gallengan, tiếng Hunggari, Bồ Đào Nha, Rumani, Xcốt - len, tiếng Đức cổ của người do thái ở Trung và Đông Âu (tiếng Iđit) a Tiếng Xen - tơ al Tiếng Rumani al - Tiếng ả rập, Baluchi, Brahui, Panjabi (chữ viết Perso - Arabic), Ba tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Urdu (Lưu ý: al - có nghĩa là bao gồm cả việc La mã hoá mạo từ đầu tiên (thí dụ: as - sijill) am Tiếng Xen - tơ an Tiếng Anh, Xen - tơ, Ai - len, Xcốt - len, Iđit an t - Tiếng Xantơ, Ai - len ane Tiếng Xcốt - len ang Tagalog ang mga Tagalog as Tiếng Gallegan, Bồ Đào Nha az Tiếng Hungari bat Tiếng Baxcơ bir Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ d Tiếng Anh da Tiếng Anh Xcot - len das Tiếng Đức de Tiếng Đan Mạch, Hà Lan, Tiếng Anh, Tiếng Friesian, Tiếng Na Uy, Tiếng Thuỵ Điển dei Tiếng Na Uy dem Tiếng Đức den Tiếng Đan Mạch, Đức, Na Uy, Thuỵ Điển der Tiếng Đức, Iđit des Tiếng Đức det Tiếng Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển di Tiếng Đức cổ của người Do Thái ở Trung và Đông Âu (Tiếng Idit) die Tiếng Hà Lan dùng ở Nam Phi, tiếng Đức, Iđit dos Tiếng Iđit e Tiếng Na Uy e Tiếng Friesian een Tiếng Hà Lan eene Tiếng Hà Lan egy Tiếng Hungari ei Tiếng Na Uy ein Tiếng Đức, Na Uy eine Tiếng Đức einem Tiếng Đức einen Tiếng Đức einer Tiếng Đức eines Tiếng Đức eit Tiếng Na Uy el Tiếng Catalan, Tây Ban Nha el - Tiếng Arập els Tiếng Catalan en Tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển et Tiếng Đan Mạch, Na Uy ett Tiếng Thuỵ Điển eyn Iđit eyne Iđit gl Tiếng Italia gli Tiếng Italia ha Tiếng Hơ - brơ (người Do Thái) hai Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp he Tiếng Hawaiian he Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp he - Tiếng Hơ - brơ (người Do Thái) heis Tiếng Hy Lạp hen Tiếng Hy Lạp henas Tiếng Hy Lạp het Tiếng Hà Lan hin Tiếng Aixơlen hina Tiếng Aixơlen hinar Tiếng Aixơlen hinir Tiếng Aixơlen hinn Tiếng Aixơlen hinna Tiếng Aixơlen hinnar Tiếng Aixơlen hinni Tiếng Aixơlen hins Tiếng Aixơlen hinu Tiếng Aixơlen hinum Tiếng Aixơlen hio Tiếng Aixơlen ho Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp hoi Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp i Tiếng Italia ih Tiếng Provence il Tiếng Italia, tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ il - Tiếng Mantơ in Friesian it Friesian ka Tiếng Hawaiian ke Tiếng Hawaiian kekahi/Tiếng Hawaiian l Tiếng Catalan, Pháp, Italia, tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ l- Tiếng Mantơ la Tiếng Catalan, tiếng etperantô, Pháp, Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provence las Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ, tiếng Tây Ban Nha le Tiếng Pháp, Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ les Tiếng Catalan, tiếng Pháp, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lh Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lhi Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ li Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lis Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lo Tiếng Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ. tiếng Tây Ban Nha los Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ, tiếng Tây Ban Nha lou Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lu Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ mga Tiếng Tagalog mia Tiếng Hy Lạp n Tiếng Hà Lan dùng ở Nam Phi na Tiếng Xen - tơ, Hawaiian, Ai - len na h - Tiếng Xen - tơ, Ai - len ny Malagasy o Tiếng Naples o Tiếng Gallegan, Tiếng Hawaiian, tiếng Bồ Đào Nha, Rumani os Tiếng Bồ Đào Nha r Tiếng Aixơlen s Tiếng Đức sa Tagalog sa mga Tagalog si Tagalog sina Tagalog t Tiếng Hà Lan, Friesian ta Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp tais Tiếng Hy Lạp cổ tas Tiếng Hy Lạp cổ te Tiếng Hy Lạp cổ ten Tiếng Hy Lạp cổ, tiế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU Vị trí chỉ thị 2 trong các trường X30 (nhan đề đồng nhất) (trừ trường 830) vị trí chỉ thị 2 trong các trường 222 (nhan đề khoá), 240 (nhan đề đồng nhất), 242 (nhan đề dịch bởi cơ quan biên mục), 243 (nhan đề đồng nhất chung), 245 (Nhan đề chính), 440 (Thông tin tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên tùng thư) và 830 (Tiêu đề bổ sung cho tùng thư - Nhan đề đồng nhất) chứa giá trị số (0 - 9) để chỉ rõ số của các vị trị ký tự gắn với một mạo từ xác định hoặc không xác định ở đầu câu được bỏ qua trong quá trình sắp xếp. Nếu mạo từ xác định vẫn tồn tại nhưng không bị bỏ qua khi sắp xếp, vị trí chỉ thị 2 chứa giá trị 0. Danh sách các mạo từ xác định và không xác định dưới đây và các ngôn ngữ mà trong đó các mạo từ được sử dụng được sắp xếp theo vần chữ cái của mạo từ. Danh sách này cũng xuất hiện trong Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu tiêu đề chuẩn. Bởi vì các bản cập nhật của các khổ mẫu MARC được xuất bản theo các bản theo lịch trình khác nhau, vì vậy ngày của bản phụ lục này nên được đề cập để kiểm tra xem danh sách nào là bản cập nhật mới nhất. a Tiếng Anh, Gallengan, tiếng Hunggari, Bồ Đào Nha, Rumani, Xcốt - len, tiếng Đức cổ của người do thái ở Trung và Đông Âu (tiếng Iđit) a Tiếng Xen - tơ al Tiếng Rumani al - Tiếng ả rập, Baluchi, Brahui, Panjabi (chữ viết Perso - Arabic), Ba tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Urdu (Lưu ý: al - có nghĩa là bao gồm cả việc La mã hoá mạo từ đầu tiên (thí dụ: as - sijill) am Tiếng Xen - tơ an Tiếng Anh, Xen - tơ, Ai - len, Xcốt - len, Iđit an t - Tiếng Xantơ, Ai - len ane Tiếng Xcốt - len ang Tagalog ang mga Tagalog as Tiếng Gallegan, Bồ Đào Nha az Tiếng Hungari bat Tiếng Baxcơ bir Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ d Tiếng Anh da Tiếng Anh Xcot - len das Tiếng Đức de Tiếng Đan Mạch, Hà Lan, Tiếng Anh, Tiếng Friesian, Tiếng Na Uy, Tiếng Thuỵ Điển dei Tiếng Na Uy dem Tiếng Đức den Tiếng Đan Mạch, Đức, Na Uy, Thuỵ Điển der Tiếng Đức, Iđit des Tiếng Đức det Tiếng Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển di Tiếng Đức cổ của người Do Thái ở Trung và Đông Âu (Tiếng Idit) die Tiếng Hà Lan dùng ở Nam Phi, tiếng Đức, Iđit dos Tiếng Iđit e Tiếng Na Uy e Tiếng Friesian een Tiếng Hà Lan eene Tiếng Hà Lan egy Tiếng Hungari ei Tiếng Na Uy ein Tiếng Đức, Na Uy eine Tiếng Đức einem Tiếng Đức einen Tiếng Đức einer Tiếng Đức eines Tiếng Đức eit Tiếng Na Uy el Tiếng Catalan, Tây Ban Nha el - Tiếng Arập els Tiếng Catalan en Tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển et Tiếng Đan Mạch, Na Uy ett Tiếng Thuỵ Điển eyn Iđit eyne Iđit gl Tiếng Italia gli Tiếng Italia ha Tiếng Hơ - brơ (người Do Thái) hai Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp he Tiếng Hawaiian he Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp he - Tiếng Hơ - brơ (người Do Thái) heis Tiếng Hy Lạp hen Tiếng Hy Lạp henas Tiếng Hy Lạp het Tiếng Hà Lan hin Tiếng Aixơlen hina Tiếng Aixơlen hinar Tiếng Aixơlen hinir Tiếng Aixơlen hinn Tiếng Aixơlen hinna Tiếng Aixơlen hinnar Tiếng Aixơlen hinni Tiếng Aixơlen hins Tiếng Aixơlen hinu Tiếng Aixơlen hinum Tiếng Aixơlen hio Tiếng Aixơlen ho Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp hoi Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp i Tiếng Italia ih Tiếng Provence il Tiếng Italia, tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ il - Tiếng Mantơ in Friesian it Friesian ka Tiếng Hawaiian ke Tiếng Hawaiian kekahi/Tiếng Hawaiian l Tiếng Catalan, Pháp, Italia, tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ l- Tiếng Mantơ la Tiếng Catalan, tiếng etperantô, Pháp, Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provence las Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ, tiếng Tây Ban Nha le Tiếng Pháp, Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ les Tiếng Catalan, tiếng Pháp, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lh Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lhi Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ li Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lis Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lo Tiếng Italia, Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ. tiếng Tây Ban Nha los Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ, tiếng Tây Ban Nha lou Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ lu Tiếng Provence/ngôn ngữ ở Pháp ở xứ Provăng xơ mga Tiếng Tagalog mia Tiếng Hy Lạp n Tiếng Hà Lan dùng ở Nam Phi na Tiếng Xen - tơ, Hawaiian, Ai - len na h - Tiếng Xen - tơ, Ai - len ny Malagasy o Tiếng Naples o Tiếng Gallegan, Tiếng Hawaiian, tiếng Bồ Đào Nha, Rumani os Tiếng Bồ Đào Nha r Tiếng Aixơlen s Tiếng Đức sa Tagalog sa mga Tagalog si Tagalog sina Tagalog t Tiếng Hà Lan, Friesian ta Tiếng Hy Lạp cổ, tiếng Hy Lạp tais Tiếng Hy Lạp cổ tas Tiếng Hy Lạp cổ te Tiếng Hy Lạp cổ ten Tiếng Hy Lạp cổ, tiế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lưu trữ tài liệu nghiệp vụ thư viện chuyên ngành thư viện thư viện số bảo quản tài liệu quản lý thư viện lưu trữ dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 264 0 0
-
Ứng dụng khai phá dữ liệu nâng cao dịch vụ thư viện số
16 trang 230 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Xây dựng phần mềm quản lý thư viện trường Đại học
77 trang 187 0 0 -
Giới thiệu Thư viện số ĐH Khoa học Tự nhiên Natural Sciences Digital Library
6 trang 178 0 0 -
Tiểu luận Chuẩn bị kiểm thử: Kiểm thử hệ thống quản lý Thư viện
6 trang 175 0 0 -
Vai trò, kỹ năng của nhân lực trong môi trường thư viện số và trách nhiệm của các cơ sở đào tạo
10 trang 143 0 0 -
Công trình xây dựng và các tài liệu lưu trữ: Phần 1
195 trang 108 0 0 -
37 trang 97 0 0
-
Báo cáo đề tài: Xây dựng một số công cụ hỗ trợ tra cứu và tổng hợp thông tin trong thư viện số
127 trang 72 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: Áp dụng các kỹ thuật trong big data vào lưu trữ dữ liệu
96 trang 67 1 0