![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
MẪU BẢN KHAI CHUNG General Declaration
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.76 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu số 3BẢN KHAI CHUNG General Declaration1. Tên và loại tàu: Name and type of ship2. Đến/Arrival3. Rời/Departure4. Số IMO: IMO number5. Cảng đến/rời Port of arrival/departure6. Thời gian đến/rời cảng Date - Time of arrival/departure7. Hô hiệu: Call sign8. Quốc tịch tàu Flag state of ship9. Tên thuyền trưởng Name of master10. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: Last port call/next port of call11. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng) Certificate of registry (Port, date and number)12. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý: Name and contact details of the ship agent13. Tổng dung tích...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BẢN KHAI CHUNG General Declaration Mẫu số 3 BẢN KHAI CHUNG General Declaration1. Tên và loại tàu: 2. Đến/Arrival 3. Rời/DepartureName and type of ship4. Số IMO: 5. Cảng đến/rời 6. Thời gian đến/rời cảngIMO number Port of arrival/departure Date - Time of arrival/departure7. Hô hiệu:Call sign 8. Quốc tịch tàu 9. Tên thuyền 10. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: trưởng Flag state of ship Last port call/next port of call Name of master11. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày 12. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý:cấp, cảng) Name and contact details of the shipCertificate of registry (Port, date and agentnumber)13. Tổng dung tích 14. Dung tích có Gross tonnage ích Net tonnage15. Vị trí tàu tại cảng:Position of the ship in the port (berth orstation) 16. Đặc điểm chính của chuyến đi (các cảng trước và các cảng sẽ đến, gạch chân các cảng sẽ dỡ hàng)Brief particulars of voyage (previous and subsequent port of call; underline where remaining cargo will be discharged) 17. Mô tả tóm tắt về hàng hóa Brief description of the cargo18. Số thuyền viên 19. Số hành khách 20. Ghi chú: (gồm cả thuyền Number of Remarks trưởng) passenger Number of crew (inl. Master)21. Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) (*) 22. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải Attached documents (indicate number of copies) The ships requirements in terms of waste and residue reception facilities ……., ngày … tháng … năm 200 …Bản khai hàng Danh sách hànhhóa: khách DateCargo Declaration Passenger List 23. Thuyền trưởng (hoặc đại lý) Master (or authorized agent or officer)Bản khai Dự trữ Bản khai hành lýcủa tàu thuyền viênShips Stores Crews EffectsDeclaration DeclarationDanh sách thuyền Bản khai kiểm dịch y tếviênCrew List Health Quarantine Declaration(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng (only on arrival)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BẢN KHAI CHUNG General Declaration Mẫu số 3 BẢN KHAI CHUNG General Declaration1. Tên và loại tàu: 2. Đến/Arrival 3. Rời/DepartureName and type of ship4. Số IMO: 5. Cảng đến/rời 6. Thời gian đến/rời cảngIMO number Port of arrival/departure Date - Time of arrival/departure7. Hô hiệu:Call sign 8. Quốc tịch tàu 9. Tên thuyền 10. Cảng rời cuối cùng/cảng đích: trưởng Flag state of ship Last port call/next port of call Name of master11. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày 12. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý:cấp, cảng) Name and contact details of the shipCertificate of registry (Port, date and agentnumber)13. Tổng dung tích 14. Dung tích có Gross tonnage ích Net tonnage15. Vị trí tàu tại cảng:Position of the ship in the port (berth orstation) 16. Đặc điểm chính của chuyến đi (các cảng trước và các cảng sẽ đến, gạch chân các cảng sẽ dỡ hàng)Brief particulars of voyage (previous and subsequent port of call; underline where remaining cargo will be discharged) 17. Mô tả tóm tắt về hàng hóa Brief description of the cargo18. Số thuyền viên 19. Số hành khách 20. Ghi chú: (gồm cả thuyền Number of Remarks trưởng) passenger Number of crew (inl. Master)21. Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản) (*) 22. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải Attached documents (indicate number of copies) The ships requirements in terms of waste and residue reception facilities ……., ngày … tháng … năm 200 …Bản khai hàng Danh sách hànhhóa: khách DateCargo Declaration Passenger List 23. Thuyền trưởng (hoặc đại lý) Master (or authorized agent or officer)Bản khai Dự trữ Bản khai hành lýcủa tàu thuyền viênShips Stores Crews EffectsDeclaration DeclarationDanh sách thuyền Bản khai kiểm dịch y tếviênCrew List Health Quarantine Declaration(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng (only on arrival)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu hành chính xuất nhập khẩu mẫu quyết định văn bản mẫu bộ công thương biểu mẫu công thươngTài liệu liên quan:
-
1 trang 795 5 0
-
Mẫu Quyết định bổ nhiệm Chi hội trưởng Cựu chiến binh
1 trang 563 1 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 529 0 0 -
4 trang 371 0 0
-
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 251 3 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 249 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 218 0 0 -
Mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán)
2 trang 216 0 0 -
Đề tài Thị trường EU và khả năng xuất khẩu của Việt nam sang thị trường này
75 trang 212 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP dạy thêm học thêm ngoài nhà trường
3 trang 207 1 0