MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.63 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Báo cáo định kỳ chấ t lượng d ịch vụ bưu chính công ích số … ngày… tháng… năm … của …) Mức theo quy chu ẩn Mức chất lượng Tự đ ánh Tên chỉ tiêu Mức công bố TT thực tế đ ạt được QCVN 1:2008/BTTTT giá 1. Khả năng sử dụng dịch vụ: a. Bán kính phục vụ b ình quân trên một Tố i đa 3 km. điểm phục vụ: b. Số d ân phục vụ b ình quân trên mộ t Tố i đa 8.000 người. điểm phục vụ: c. Số điểm phục vụ trong mộ t xã: Tố i thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chu ẩn là 100% tổng số xã. d. Thời gian phục vụ tại các bưu cục Tố i thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là giao dịch trung tâm tỉnh: 100% tổng số b ưu cụ c. e. Thời gian phục vụ tại các điểm phục Tố i thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là vụ khác: 100% tổng số đ iểm phụ c vụ. - Tối thiểu là 1 lần/ngày làm việc. 2. Tần suất thu gom và phát: - Tại nhữ ng vùng có điều kiện địa lý đ ặc biệt thì tần suất thu gom và phát tố i thiểu là 1 lần/tuần. 3. Độ an toàn: (Tỷ lệ thư ho ặc báo được chuyển Tố i thiểu 97% tổng số thư hoặc báo. phát an toàn) 4. Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: a. Thời gian toàn trình đối với thư gử i Tố i đa J + 2, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. nộ i tỉnh: b. Thời gian toàn trình đối với thư gử i Tố i đa J + 6, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. liên tỉnh: 5. Thời gian xử lý trong nước đố i với thư quốc tế: Mức theo quy chu ẩn Mức chất lượng Tự đ ánh Tên chỉ tiêu Mức công bố TT thực tế đ ạt được QCVN 1:2008/BTTTT giá Thời gian xử lý trong nước đối với Tố i đa J + 5, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. a. thư đi quốc tế: Thời gian xử lý trong nước đối với Tố i đa 6 ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là 70% b. thư quốc tế đ ến: tổ ng số thư. 6. Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: Thời gian phát hành báo Nhân dân, Tố i đa là 24 giờ, t ỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số a. báo do Đảng b ộ các tỉnh xuất b ản đ ến xã. Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đ ồng Nhân dân xã: Thời gian phát hành báo Quân độ i Tố i đa là 24 giờ, t ỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số b. Nhân dân đến Uỷ b an Nhân dân xã, xã. Hộ i đồng Nhân dân xã: Ghi chú: - Định nghĩa và phương ph áp xác định các ch ỉ tiêu chất lượng dịch vụ đ ể lập báo cáo phải tuân thủ quy chu ẩn QCVN 1: 2008/BTTTT. - Tại cộ t “Mức ch ất lượng thực tế đ ạt được” ph ải ghi 01 giá trị cụ th ể, không ghi hoặc . - Tại cộ t “Tự đánh giá” ghi là “Phù h ợp” nếu mức ch ất lượng thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu mức chất lượng thực tế không đạt được mức chất lượng d ịch vụ đã công bố thì ghi là “Không phù hợp”. Người đạ i diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Báo cáo định kỳ chấ t lượng d ịch vụ bưu chính công ích số … ngày… tháng… năm … của …) Mức theo quy chu ẩn Mức chất lượng Tự đ ánh Tên chỉ tiêu Mức công bố TT thực tế đ ạt được QCVN 1:2008/BTTTT giá 1. Khả năng sử dụng dịch vụ: a. Bán kính phục vụ b ình quân trên một Tố i đa 3 km. điểm phục vụ: b. Số d ân phục vụ b ình quân trên mộ t Tố i đa 8.000 người. điểm phục vụ: c. Số điểm phục vụ trong mộ t xã: Tố i thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chu ẩn là 100% tổng số xã. d. Thời gian phục vụ tại các bưu cục Tố i thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là giao dịch trung tâm tỉnh: 100% tổng số b ưu cụ c. e. Thời gian phục vụ tại các điểm phục Tố i thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là vụ khác: 100% tổng số đ iểm phụ c vụ. - Tối thiểu là 1 lần/ngày làm việc. 2. Tần suất thu gom và phát: - Tại nhữ ng vùng có điều kiện địa lý đ ặc biệt thì tần suất thu gom và phát tố i thiểu là 1 lần/tuần. 3. Độ an toàn: (Tỷ lệ thư ho ặc báo được chuyển Tố i thiểu 97% tổng số thư hoặc báo. phát an toàn) 4. Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: a. Thời gian toàn trình đối với thư gử i Tố i đa J + 2, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. nộ i tỉnh: b. Thời gian toàn trình đối với thư gử i Tố i đa J + 6, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. liên tỉnh: 5. Thời gian xử lý trong nước đố i với thư quốc tế: Mức theo quy chu ẩn Mức chất lượng Tự đ ánh Tên chỉ tiêu Mức công bố TT thực tế đ ạt được QCVN 1:2008/BTTTT giá Thời gian xử lý trong nước đối với Tố i đa J + 5, tỷ lệ đ ạt chu ẩn là 70% tổ ng số thư. a. thư đi quốc tế: Thời gian xử lý trong nước đối với Tố i đa 6 ngày làm việc, tỷ lệ đ ạt chuẩn là 70% b. thư quốc tế đ ến: tổ ng số thư. 6. Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: Thời gian phát hành báo Nhân dân, Tố i đa là 24 giờ, t ỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số a. báo do Đảng b ộ các tỉnh xuất b ản đ ến xã. Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đ ồng Nhân dân xã: Thời gian phát hành báo Quân độ i Tố i đa là 24 giờ, t ỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số b. Nhân dân đến Uỷ b an Nhân dân xã, xã. Hộ i đồng Nhân dân xã: Ghi chú: - Định nghĩa và phương ph áp xác định các ch ỉ tiêu chất lượng dịch vụ đ ể lập báo cáo phải tuân thủ quy chu ẩn QCVN 1: 2008/BTTTT. - Tại cộ t “Mức ch ất lượng thực tế đ ạt được” ph ải ghi 01 giá trị cụ th ể, không ghi hoặc . - Tại cộ t “Tự đánh giá” ghi là “Phù h ợp” nếu mức ch ất lượng thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu mức chất lượng thực tế không đạt được mức chất lượng d ịch vụ đã công bố thì ghi là “Không phù hợp”. Người đạ i diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu )
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu văn bản biểu mẫu hành chính phế duyệt danh mục mẫu công văn mẫu quyết địnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
1 trang 770 5 0
-
Mẫu Quyết định bổ nhiệm Chi hội trưởng Cựu chiến binh
1 trang 551 1 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 528 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 244 3 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 234 0 0 -
1 trang 225 0 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 215 0 0 -
Mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán)
2 trang 196 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
2 trang 193 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP dạy thêm học thêm ngoài nhà trường
3 trang 188 1 0