Mẫu Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN)
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 49.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Đây là biểu mẫu được lập ra nhằm kê khai số người phụ thuộc để giảm trừ thuế thu nhập cá nhân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN) Mẫu số: 021/BKQTTTNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số Phụ lục 80/2021/TTBTC ngày 29 tháng 9 năm BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTTTNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….) [02] Lần đầu: [03] Bồ sung lần thứ: … [04] Tên người nộp thuế:................…………………………………………....................... [05] Mã số thuế: [06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………... [07] Mã số thuế vợ (chồng): [08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………................................................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Loại giấy tờ Thời gian được tính giảm Quan hệ với (Số CMND/ trừ trong năm tính thuế STT Họ và tên Mã số thuế Số giấy tờ Ngày sinh người nộp CCCD/ Hộ chiếu/GKS) thuế Từ tháng Đến tháng [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] 1 2 3 … (MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ …, ngày ... tháng .... năm .... Họ và tên: …………………….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số:............ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Mẫu số: 02-1/BK-QTT-TNCN) Mẫu số: 021/BKQTTTNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số Phụ lục 80/2021/TTBTC ngày 29 tháng 9 năm BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTTTNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….) [02] Lần đầu: [03] Bồ sung lần thứ: … [04] Tên người nộp thuế:................…………………………………………....................... [05] Mã số thuế: [06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………... [07] Mã số thuế vợ (chồng): [08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………................................................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Loại giấy tờ Thời gian được tính giảm Quan hệ với (Số CMND/ trừ trong năm tính thuế STT Họ và tên Mã số thuế Số giấy tờ Ngày sinh người nộp CCCD/ Hộ chiếu/GKS) thuế Từ tháng Đến tháng [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] 1 2 3 … (MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ …, ngày ... tháng .... năm .... Họ và tên: …………………….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số:............ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu bảng kê Mẫu bảng kê số 02-1/BK-QTT-TNCN Mẫu bảng kê giảm trừ gia cảnh Mẫu bảng kê đối tượng phụ thuộc Bảng kê giảm trừ gia cảnh người phụ thuộcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 179 0 0 -
2 trang 146 0 0
-
2 trang 134 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 trang 131 0 0 -
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN)
1 trang 104 0 0 -
1 trang 104 0 0
-
Mẫu Bảng kê thanh toán phụ cấp lưu trú công tác nước ngoài
1 trang 97 0 0 -
Mẫu Bảng kê khai thông tin người lao động
2 trang 93 0 0 -
Mẫu Bảng kê chi tiền (Mẫu số: 09-TT)
1 trang 93 0 0 -
Mẫu Bảng kê chi tiết hóa đơn của tổ chức, cá nhân đến thời điểm quyết toán hóa đơn (Mẫu số: BK02/AC)
2 trang 67 0 0