Danh mục

Mẫu Bảng kế hoạch tiến độ thi công

Số trang: 10      Loại file: xls      Dung lượng: 310.50 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích của việc tiến hành lập bảng tiến độ thi công công trình là thiết lập trình tự thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu yêu cầu đặt ra, phù hợp với điều kiện thực hiện cụ thể, nêu rõ những yêu cầu nhất định về nhân lực, thiết bị vật tư, tài chính và quy định của pháp luật để hoàn thành dự án công trình đạt được kết quả cao nhất với thời gian xây dựng ngắn nhất và chi phí bỏ ra thấp nhất. Mời các bạn cùng tham khảo Mẫu Bảng kế hoạch tiến độ thi công dưới đây để có thể giám sát và đôn đúc tiến độ thực thi công trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kế hoạch tiến độ thi công DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CƠ BẢ Stt Nội dung 1 Ngày xuất bản Bảng tiến độ 2 Tên dự án: 3 Tên gói thầu: 4 Tổng số ngày của Tiến độ 5 Số ngày /1 cột 6 Địa điểm xây dựng 7 8 9 10 DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CƠ BẢN Số liệu Ghi chú 21/05/2020 ### DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KCN CHÂU ĐỨC ### GÓI THẦU THI CÔNG SAN LẤP MẶT BẰNG ### 20 ### 1 ### Bà rịa vũng tàu ### ### ### ### ### BẢNG GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG  THEO HỢP ĐỒNG DỰ ÁN : DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KCN CHÂU ĐỨC GÓI THẦU XÂY LẮP: GÓI THẦU THI CÔNG SAN LẤP MẶT BẰNG  Phân tích định mức  Stt Công việc DVT Khối lượng  Đơn giá  Thành tiền  Ghi chú Định mức  Định mức  Đị nh mức  Định mức  Đị nh mức  Khối lượng NC Máy đào 0,8m4 Ủi 110CV Ô tô 12T Đầm 16T G ộp 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 13 14 A  Nền đường Đ.10 ( đoạn từ Đ.13 ­ Đ.21)   3,533,150,524  1  Đào, xúc đất hữu cơ nền đường, dày trung bình 30cm   100m3   163.84   1,517,532   248,639,563   0.50   0.23   0.03   ­     ­     163.84  2  Vận chuyển đất hữu cơ, tập kết tại bãi đổ theo quy định, cự ly 1km.   100m3   163.84   1,123,808   184,129,976   ­     ­     ­     0.61   ­     163.84  3  Đào đất nền đường và lề đường.   100m3   1,340.15   2,129,209   2,853,469,338   0.49   0.36   0.06   ­     ­     1,340.15   Vận chuyển đất đắp khuôn và lề đường ( đắp nội bộ, tận dụng đất đào đắp  4  100m3   93.20   984,358   91,742,099   ­     ­     ­     0.47   ­     93.20  cho vị trí đắp), cự ly vận chuyển 0.3km.  5  Đắp đất lề đường, độ chặt K95   100m3   60.66   1,010,025   61,266,359   1.74   ­     0.17   ­     0.34   60.66  6  Đắp đất khuôn đường, độ chặt K95.   100m3   32.54   1,010,025   32,867,902   1.74   ­     0.17   ­     0.34   32.54   Đắp đ ất khuôn đường bằng đất chọn lọc, độ chặt K98 (30cm đối với nền  7  100m3   51.39   1,187,780   61,035,287   1.74   ­     0.21   ­     0.42   51.39  đ ường đào và 50cm đối với nền đườ ng đắp).  B  Nền đường Đ.12 ( đoạn từ Đ.15 ­ Đ.21)   2,070,980,098  1  Đào, xúc đất hữu cơ nền đường, dày 30cm   100m3   87.98   1,517,532   133,505,636   0.50   0.23   0.03   ­     ­     87.98  2  Vận chuyển đất hữu cơ, tập kết tại bãi đổ theo quy định, cự ly 1km (2).   100m3   87.98   1,123,808   98,867,571   ­     ­     ­     0.61   ­     87.98  3  Đào đất nền đường và lề đường  ...

Tài liệu được xem nhiều: