Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.67 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp Phụ lục I (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) _____ Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền Tên công ty: bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp Từ ngày... tháng ... năm 200.. đến ngày ..tháng... năm 200... Đơn vị tính: đồngSTT Họ và tên Tháng năm Đối Đối Lao Lao Lao động Lao động Tổng số Đã nhận Ký tên sinh tượng tượng động động hợp đồng nông lâm tiền trợ cấp phiếu học 03 chức 03 nghỉ hợp đủ 12 trường đã nhận nghề miễn danh chức hưu đồng đến 36 phí nghỉ danh bị trước không tháng bị hưu thôi tuổi xác mất việc trước việc định tuổi thời hạn Nam Nữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổng cộng Ghi chú : Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10: người lao động thuộc đối tượng cột nào thì đánh dấu x vào cột đó.Cột 10 : đối tượng lao động của nông lâm trường chấm dứt quan hệ lao động theo quy định tại Điều 42 Bộ luật Lao động ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN Ý KIẾN CỦA TỔNG CÔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TYPHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP TY (đối với đơn vị thuộc tổng (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) XẾP LAO ĐỘNG công ty) 568 Phụ lục II (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) ____Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyềnTên công ty BÁO CÁO SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP TỪ QUỸ Từ ngày... tháng ... năm 200.. đến ngày ..tháng... năm 200.. ____TT Nội dung hỗ trợ từ Quỹ Số lao Kinh phí Thực tế chi Chênh lệch động đã nhận trả (đồng) (đồng) Lý do nhận trợ từ Quỹ cấp (đồng) (người) 1 Phần kinh phí thuộc trách nhiệm của Quỹ1.1 Kinh phí để chi trả cho người lao động nghỉ hưu trước tuổi : Trong đó đối tượng nghỉ theo Nghị quyết số 09/2003/NQ-CP1.2 Kinh phí để chi trả cho người lao động thực hiện hợp đồng lao động không xác định thời hạn bị mất việc: Trong đó đối tượng nghỉ theo Nghị quyết số 09/2003/NQ-CP1.3 Kinh phí để chi trả trợ cấp cho người lao động thực hiện hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 bị mất việc 2 Hỗ trợ phần kinh phí còn thiếu thuộc trách nhiệm chi trả trợ cấp của công ty Bao gồm cả kinh phí hỗ trợ người lao độngcủa nông lâm trường chấm dứt quan hệ lao động theo quy định tại Điều 42 Bộ Luật Lao động (nếu có) Tổng cộng ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN Ý KIẾN CỦA TỔNG CÔNG TY GIÁM ĐỐC CÔNG TY PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP (đối với đơn vị thuộc tổng công ty) (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) XẾP LAO ĐỘNG 569 Phụ lục III (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) ______Tên cơ quan BHXH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSố:... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp Phụ lục I (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) _____ Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền Tên công ty: bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp Từ ngày... tháng ... năm 200.. đến ngày ..tháng... năm 200... Đơn vị tính: đồngSTT Họ và tên Tháng năm Đối Đối Lao Lao Lao động Lao động Tổng số Đã nhận Ký tên sinh tượng tượng động động hợp đồng nông lâm tiền trợ cấp phiếu học 03 chức 03 nghỉ hợp đủ 12 trường đã nhận nghề miễn danh chức hưu đồng đến 36 phí nghỉ danh bị trước không tháng bị hưu thôi tuổi xác mất việc trước việc định tuổi thời hạn Nam Nữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổng cộng Ghi chú : Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10: người lao động thuộc đối tượng cột nào thì đánh dấu x vào cột đó.Cột 10 : đối tượng lao động của nông lâm trường chấm dứt quan hệ lao động theo quy định tại Điều 42 Bộ luật Lao động ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN Ý KIẾN CỦA TỔNG CÔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TYPHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP TY (đối với đơn vị thuộc tổng (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) XẾP LAO ĐỘNG công ty) 568 Phụ lục II (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) ____Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyềnTên công ty BÁO CÁO SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP TỪ QUỸ Từ ngày... tháng ... năm 200.. đến ngày ..tháng... năm 200.. ____TT Nội dung hỗ trợ từ Quỹ Số lao Kinh phí Thực tế chi Chênh lệch động đã nhận trả (đồng) (đồng) Lý do nhận trợ từ Quỹ cấp (đồng) (người) 1 Phần kinh phí thuộc trách nhiệm của Quỹ1.1 Kinh phí để chi trả cho người lao động nghỉ hưu trước tuổi : Trong đó đối tượng nghỉ theo Nghị quyết số 09/2003/NQ-CP1.2 Kinh phí để chi trả cho người lao động thực hiện hợp đồng lao động không xác định thời hạn bị mất việc: Trong đó đối tượng nghỉ theo Nghị quyết số 09/2003/NQ-CP1.3 Kinh phí để chi trả trợ cấp cho người lao động thực hiện hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 bị mất việc 2 Hỗ trợ phần kinh phí còn thiếu thuộc trách nhiệm chi trả trợ cấp của công ty Bao gồm cả kinh phí hỗ trợ người lao độngcủa nông lâm trường chấm dứt quan hệ lao động theo quy định tại Điều 42 Bộ Luật Lao động (nếu có) Tổng cộng ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... ..., ngày... tháng... năm 200... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN Ý KIẾN CỦA TỔNG CÔNG TY GIÁM ĐỐC CÔNG TY PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP (đối với đơn vị thuộc tổng công ty) (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) XẾP LAO ĐỘNG 569 Phụ lục III (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) ______Tên cơ quan BHXH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSố:... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu thuế biểu mẫu tài chính mẫu tờ khai Mẫu bảng kê trợ cấp người lao độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
1 trang 769 5 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 213 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 201 0 0 -
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 175 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN PHÉP HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN NGOÀI GIỜ
1 trang 170 1 0 -
2 trang 145 0 0
-
Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 04/NNG-TNCN)
2 trang 135 0 0 -
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 trang 125 0 0 -
2 trang 125 0 0
-
Mẫu Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
2 trang 119 0 0