Mẫu Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (Mẫu số: 01-3/GTGT)
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (Mẫu số: 01-3/GTGT) được ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính. Mời bạn tham khảo chi tiết biểu mẫu tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (Mẫu số: 01-3/GTGT) Mẫu số: 013/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TTBTC ngày PHỤ LỤC 28/02/2011 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ SỐ LƯỢNG XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày…… tháng…… năm……..) [01] Kỳ tính thuế: tháng.............. năm ........... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Trong đó Tổng số Số lượng xe bán cho Giá bán ghi trên STT Loại xe Đơn vị tính lượng xe người tiêu dùng và số hóa đơn (bao bán ra lượng xe xuất cho đại gồm cả thuế lý bán hưởng hoa hồng GTGT) Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Xe ôtô 1 ... Cộng Xe hai bánh gắn máy 2 ... Cộng 3 Tổng cộng Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày …....tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:…………………….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) số:........... ___________________________ Ghi chú: Bảng kê này dùng cho tất cả các cơ sở kinh doanh có phát sinh doanh số bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Cơ sở kinh doanh lập và gửi đến cơ quan thuế cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng. Cách ghi: 1. Cột (2): Ghi rõ tên xe, chủng loại xe, đời xe, năm sản xuất bán ra trong tháng. 2. Cột (4): Ghi tổng số lượng xe bán ra trong tháng. 3. Cột (5): Ghi số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng. 4. Cột (6): Ghi Giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) của những xe bán tới người tiêu dùng và xe xuất giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (Mẫu số: 01-3/GTGT) Mẫu số: 013/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TTBTC ngày PHỤ LỤC 28/02/2011 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ SỐ LƯỢNG XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày…… tháng…… năm……..) [01] Kỳ tính thuế: tháng.............. năm ........... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Trong đó Tổng số Số lượng xe bán cho Giá bán ghi trên STT Loại xe Đơn vị tính lượng xe người tiêu dùng và số hóa đơn (bao bán ra lượng xe xuất cho đại gồm cả thuế lý bán hưởng hoa hồng GTGT) Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Xe ôtô 1 ... Cộng Xe hai bánh gắn máy 2 ... Cộng 3 Tổng cộng Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày …....tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:…………………….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) số:........... ___________________________ Ghi chú: Bảng kê này dùng cho tất cả các cơ sở kinh doanh có phát sinh doanh số bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Cơ sở kinh doanh lập và gửi đến cơ quan thuế cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng. Cách ghi: 1. Cột (2): Ghi rõ tên xe, chủng loại xe, đời xe, năm sản xuất bán ra trong tháng. 2. Cột (4): Ghi tổng số lượng xe bán ra trong tháng. 3. Cột (5): Ghi số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng. 4. Cột (6): Ghi Giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) của những xe bán tới người tiêu dùng và xe xuất giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu bảng kê Mẫu bảng kê số 01-3/GTGT Mẫu bảng kê lượng ô tô bán ra Mẫu bảng kê lượng xe gắn máy bán ra Mẫu bảng kê theo Thông tư 28Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 179 0 0 -
2 trang 146 0 0
-
2 trang 134 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 trang 131 0 0 -
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN)
1 trang 104 0 0 -
1 trang 104 0 0
-
Mẫu Bảng kê thanh toán phụ cấp lưu trú công tác nước ngoài
1 trang 97 0 0 -
Mẫu Bảng kê khai thông tin người lao động
2 trang 93 0 0 -
Mẫu Bảng kê chi tiền (Mẫu số: 09-TT)
1 trang 93 0 0 -
Mẫu Bảng kê chi tiết hóa đơn của tổ chức, cá nhân đến thời điểm quyết toán hóa đơn (Mẫu số: BK02/AC)
2 trang 67 0 0