![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Mẫu Bảng so sánh nhân khẩu học
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 40.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Bảng so sánh nhân khẩu học là mẫu bảng được lập ra để so sánh về nhân khẩu học, đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp. Mẫu bảng nêu rõ thông tin dân số, thu nhập, độ tuổi... Mời bạn đọc tham khảo chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng so sánh nhân khẩu học Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn. Dân số Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn Thu nhập Thị trường A Thị trường B Thị trường C Dưới 1 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ 2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ 3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ 5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ 10 triệu trở lên Tuổi Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trẻ em Vị thành niên (13 – 19) 2029 3039 4049 5059 6069 70 + Mật độ Thị trường A Thị trường B Thị trường C Sở hữu nhà Thuê nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng so sánh nhân khẩu học Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn. Dân số Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn Thu nhập Thị trường A Thị trường B Thị trường C Dưới 1 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ 2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ 3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ 5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ 10 triệu trở lên Tuổi Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trẻ em Vị thành niên (13 – 19) 2029 3039 4049 5059 6069 70 + Mật độ Thị trường A Thị trường B Thị trường C Sở hữu nhà Thuê nhà
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu bảng so sánh Mẫu bảng so sánh nhân khẩu học Mẫu bảng so sánh nhân khẩu Bảng so sánh nhân khẩu học Nhân khẩu họcTài liệu liên quan:
-
Luận văn: Phối cảnh khách sạn Grand
106 trang 37 0 0 -
Báo cáo Quốc gia về thanh niên Việt Nam
88 trang 25 0 0 -
Định nghĩa các chỉ báo phát triển
10 trang 25 0 0 -
68 trang 22 0 0
-
Bài thuyết trình: Hành vi người tiêu dùng
18 trang 18 0 0 -
Nhân tố tác động đến trợ cấp người cao tuổi theo giới tính
11 trang 18 0 0 -
Xác định / Chọn Thị trường nước ngoài
36 trang 18 0 0 -
Kinh tế thế giới 2020 và triển vọng: Phần 2
74 trang 18 0 0 -
10 trang 17 0 0
-
21 trang 15 0 0