Danh mục

MẪU BẢNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (QUYỀN PHÁT HÀNH; BẢN QUYỀN, BẰNG SÁNG CHẾ; NHÃN HIỆU HÀNG HÓA; PHẦN MỀM MÁY VI TÍNH; GIẤY PHÉP VÀ GIẤY PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH KHÁC) CỦA DOANH NGHIỆP

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.86 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'mẫu bảng tài sản cố định vô hình (quyền phát hành; bản quyền, bằng sáng chế; nhãn hiệu hàng hóa; phần mềm máy vi tính; giấy phép và giấy phép chuyển nhượng; tài sản cố định vô hình khác) của doanh nghiệp', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BẢNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (QUYỀN PHÁT HÀNH; BẢN QUYỀN, BẰNG SÁNG CHẾ; NHÃN HIỆU HÀNG HÓA; PHẦN MỀM MÁY VI TÍNH; GIẤY PHÉP VÀ GIẤY PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH KHÁC) CỦA DOANH NGHIỆP Bảng kiểm kê 04/BKK Đơn vị kiểm kê: ……………………… BẢNG TSCĐ VÔ HÌNH (QUYỀN PHÁT HÀNH; BẢN QUYỀN, BẰNG SÁNG CHẾ; NHÃN HIỆU HÀNG HÓA; PHẦN MỀM MÁY VI TÍNH; GIẤY PHÉP VÀ GIẤY PHÉP CHUYỂN ……………………………………….. NHƯỢNG; TSCĐ VÔ HÌNH KHÁC) CỦA DOANH NGHIỆP Tờ số: ……… Trong tổng số ……. (Tờ) Có đến 0 giờ 1/7/2011 Đơn vị tính: đồng Số Tên Hiện Hiện Số lượng Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch T TSC trạng trạng T Đ và sử quản Nguyên Giá trị Theo giá sổ Theo giá xác Tổng số Do kiểm kê Do xác định lại giá dụng ký lý giá hiện còn lại định lại sách hiệu TSC TSC trạng sử hiện Đ Đ dụng đang Giá trị còn Nguyên giá: Giá trị Nguyên giá: Giá trị The The Nguyê Giá Nguyê Giá Nguyên sử o sổ tr ị tr ị lại: còn lại: còn lại: o n giá n giá giá: sách kiểm dụng còn còn lại Tăng Giảm Tăn Giảm Tăng Giảm Tăn Giả Tăng Giảm Tăn Giả lại kê g g m g m A B C D E F 1 2 3 4 5 6 7 =11 8 =12 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 +15 +16 =13 =14 +17 +18 năm Ngày tháng Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp Người lập biểu (Ký tên, đóng dấu) Hệ thống mã số: 1. Mã dùng cho cột C (Hiện trạng sử dụng TSCĐ) + TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1 + TSCĐ chưa dùng mã số 2 + TSCĐ không cần dùng mã số 3 + TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4 2. Mã dùng cho cột D (Hiện trạng quản lý TSCĐ) + TSCĐ có trong sổ sách mã số 1. + TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2 + TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3

Tài liệu được xem nhiều: