Danh mục

Mẫu Báo cáo định kỳ về bảo hộ lao động 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm

Số trang: 32      Loại file: xls      Dung lượng: 58.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mẫu Báo cáo định kỳ về bảo hộ lao động 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm. Việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai nhằm tạo sự thống nhất trong thực hiện hồ sơ thủ tục hành chính và tiện lợi cho người khai, người điền. Đạt được mục tiêu này thì việc ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai là cần thiết, tạo tiện lợi cho cá nhân, tổ chức khi hoàn thiện hồ sơ. Hầu hết các mẫu đơn, mẫu tờ khai được ban hành là cần thiết trong thực hiện thủ tục hành...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Báo cáo định kỳ về bảo hộ lao động 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm UÛY BAN NHAÂN DAÂN QUAÄN 10 COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAMPHOØNG LÑ TB - XH Ñoäc Laäp - Töï Do - Haïnh phuùc ____o0o____ ____o0o____ Quaän 10, Ngaøy thaùng 01 naêm 2006 BAÙO CAÙO ÑÒNH KYØ VEÀ BAÛO HOÄ LAO ÑOÄNG (80 ÑÔN V Các chỉ tiêu về BHLĐ 1. Lao động Tổng số lao động trong đó Số lao động nữ Số lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó Số lao động nữ 2. Tai nạn lao động Tổng số vụ tai nạn lao động Số vụ có người chết Tổng số người bị tai nạn lao động Số người chết vì tai nạn lao động Trong đó: lao động nữ Số người bị suy giảm 31% sức lao động trở lên CP bình quân/1 vụ TNLĐ chết người Thiệt hại do TNLĐ (nghìn đồng) Số ngày công nghỉ vì TNLĐ Số người phải nghỉ mất sức & hưu trước tuổi vì TNLĐ 3. Bệnh nghề nghiệp: Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp Trong đó nữ: Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp Số người phải nghỉ mất sức & hưu trước tuổi vì bệnh nghề nghiệp 4. Huấn luyện Số người lao động được huấn luyện về BHLĐ Trong đó: lao động nữ Số được huấn luyện lại: 5. Các lọai máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ Tổng số thiết bị: Trong đó: Số thiết bị đã được đăng ký Số thiết bị đã được kiểm định & cấp phép 6. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi: Số giờ làm thêm bình quân / ngày: Số ngày làm thêm bình quân / tuần: Số giờ làm thêm bình quân / năm: 7. Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật: Tổng số người: Tỷ lệ % không thể tổ chức cho ăn uống tại chỗ phải phát hiện vật cho người lao động: 8. Tổng chi phí cho công tác BHLĐ:(nghìn đồng/năm) Thiết bị AT-VSLĐ Quy trình, biện pháp cải thiện điều kiện lao động Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân Bồi dưỡng bằng hiện vật Tuyên truyền, huấn luyện:PCCCCP cấp cứu, điều trị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp:CP bồi thường cho người bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp:Các CP khác:9. Tình hình môi trường lao động nặng nhọc, độc hại (tính theo %người bị tiếp xúc/ tổng số lao động):Chật chộiAm ướtNóng quáLạnh quáOnRungBụiHơi khí độcĐiện từ trườngBức xạ ion hóa:10. Kết quả phân lọai sức khỏe của người lao độngLọai I:Lọai II:Lọai III:Lọai IV:Lọai V:11. Đánh giá của doanh nghiệp về điều kiện lao động: (%)TốtTrung bìnhXấuRất xấu Người lập Trưởng phòng LĐ-TBXH Nguyeãn Thò Kim Hoàng Löông Thò Moäng Loan ÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAMäp - Töï Do - Haïnh phuùc 3 ____o0o____ 3y thaùng 01 naêm 2006 2O ÑOÄNG (80 ÑÔN VÒ ) Số liệu 6,013 6,013 3,389 3,299 - 2,394 12 - 13 - 7 2 - 7,491 181 - 0 2 - 25 0 - 2,315 2,315 13 56 155 155 - 146 131 - 30 - 56 4,090 - 358 311 2,365,425 404,073 471,098 422,106 168,838 117,601 386,795 55,314 29,000 310,600 - - - - - 174 72 3 127 5 - - 1,280 1,067 x 179 34 - - - 60 40 - -g phòng LĐ-TBXHông Thò Moäng Loan19 7 81 10 149 3619 7 81 10 149 36 4 1 5 6 19 1 1 90 ...

Tài liệu được xem nhiều: