Danh mục

Mẫu Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 16/ĐK-TNCN)

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 57.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mẫu Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 16/ĐK-TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 16/ĐK-TNCN) Mẫu số: 16/ĐK­TNCN CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ((Ban hành kèm theo Thông tư số  156/2013/TT­BTC ngày Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc 6/11/2013 của Bộ Tài chính) ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH [01] Lần đầu:                              [02] Bô sung ̉  lần thứ:  [03] Họ và tên cá nhân có thu nhập:........................................................................... [04] Mã số thuế: [05] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số NPT:.............................................................................................................. [06] Nơi đăng ký giảm trừ người phụ thuộc (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):...................................... ........................................................................................................................................................................................... [07] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập: I. Người nộp thuế đã có MST/CMND/Hộ chiếu Quan hệ với  Thời điểm  Thời điểm kết  STT Họ và tên  Ngày sinh Mã số thuế  Số CMND /  người nộp  bắt đầu tính  thúc tính giảm  Quốc tịch Hộ chiếu thuế giảm trừ  trừ  (tháng/năm) (tháng/năm) [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] 1 2 3 ... 1 II. Người nộp thuế  chưa có MST/CMND/Hộ chiếu Thông tin trên giấy khai sinh Quan hệ  Thời điểm  với  Thời điểm kết  Quốc  bắt đầu  STT Họ và tên người  thúc tính giảm  Nơi đăng ký tịch tính giảm  nộp  trừ Ngày  Quyển  Tỉnh/  trừ  Số Quốc  Quận/  Phường (tháng/năm) sinh số thuế (tháng/năm) Thành  gia Huyện / Xã phố [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28] [29] 1 2 3 … … (MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân) Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./. …..…,ngày … tháng … năm ... CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP (Ký và ghi rõ họ tên) 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: