MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.53 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'mẫu giấy đăng ký kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên cơ quan chủ quản CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Tên tổ chức nhập khẩu NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- năm 20.... Số: /....... ......., ngày tháng GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU Kính gửi: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối Người n hậ p khẩu: ……………………………………………………………………… Đ ịa chỉ: …………………………………………………………………………………... Điệ n thoại : ……………………. Fax : …………………….E.mail : ………………… Địa chỉ bảo quản lô hàng (khi được áp dụng đăng ký trước, kiểm tra sau): ……… ……………………………………………………………………………………… ……… Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu sau: Xuất xứ, Kh ối Thời gian Đặc tính Cửa khẩu Tên hàng hóa, TT Nhà sản lượng/ Số nhập kỹ thuật nhập mã HS xuất lượng khẩu Cơ quan Hồ sơ kèm theo gồm: kiểm tra xác nhận □ Hợp đồng (Contract) số: ………………….. □ 1 □ Danh mục hàng hóa (Packing list): □ 2 □ Hóa đơn (Invoice) số: …………………………… □ 3 □ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……………………...… □ 4 □ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …………………… □ 5 □ Giấy chứng nhận xuất xứ C/O số: ……………...……… □ 6 □ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: □ 7 ……… □ Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan và biên □ 8 bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan. □ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu số: □ 9 …………... ngày .../ ... / ….. tại: ..………………...… 10 □ Bản công bố hợp chuẩn đã đăng ký; Thông báo tiếp nhận □ công bố hợp chuẩn (nếu nhập khẩu ngoài HNTQ) số: ……ngày .../.../…..tại: ..…… 11 □ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn □ Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với chuẩn ………………………..………hoặc c ầu kỹ thuật tiêu yêu ……………….…….………. …….., ngày …….. tháng …… năm 20…. NGƯỜI NHẬP KHẨU (ký tên, đóng dấu) CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ 1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo. 2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: ................................................................. trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định. Vào sổ số:………/CB-NM ngày ….. tháng ….. năm 20…. Nơi nhận: Người kiể m tra THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN - Người nhập khẩu; (ký tên, đóng dấu) - Lưu: VT, NM.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên cơ quan chủ quản CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Tên tổ chức nhập khẩu NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- năm 20.... Số: /....... ......., ngày tháng GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU Kính gửi: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối Người n hậ p khẩu: ……………………………………………………………………… Đ ịa chỉ: …………………………………………………………………………………... Điệ n thoại : ……………………. Fax : …………………….E.mail : ………………… Địa chỉ bảo quản lô hàng (khi được áp dụng đăng ký trước, kiểm tra sau): ……… ……………………………………………………………………………………… ……… Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu sau: Xuất xứ, Kh ối Thời gian Đặc tính Cửa khẩu Tên hàng hóa, TT Nhà sản lượng/ Số nhập kỹ thuật nhập mã HS xuất lượng khẩu Cơ quan Hồ sơ kèm theo gồm: kiểm tra xác nhận □ Hợp đồng (Contract) số: ………………….. □ 1 □ Danh mục hàng hóa (Packing list): □ 2 □ Hóa đơn (Invoice) số: …………………………… □ 3 □ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……………………...… □ 4 □ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …………………… □ 5 □ Giấy chứng nhận xuất xứ C/O số: ……………...……… □ 6 □ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: □ 7 ……… □ Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan và biên □ 8 bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan. □ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu số: □ 9 …………... ngày .../ ... / ….. tại: ..………………...… 10 □ Bản công bố hợp chuẩn đã đăng ký; Thông báo tiếp nhận □ công bố hợp chuẩn (nếu nhập khẩu ngoài HNTQ) số: ……ngày .../.../…..tại: ..…… 11 □ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn □ Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với chuẩn ………………………..………hoặc c ầu kỹ thuật tiêu yêu ……………….…….………. …….., ngày …….. tháng …… năm 20…. NGƯỜI NHẬP KHẨU (ký tên, đóng dấu) CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ 1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo. 2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: ................................................................. trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định. Vào sổ số:………/CB-NM ngày ….. tháng ….. năm 20…. Nơi nhận: Người kiể m tra THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN - Người nhập khẩu; (ký tên, đóng dấu) - Lưu: VT, NM.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu biên bản quyết định xử phạt biểu mẫu hành chính văn bản mẫu mẫu giấy chứng nhậnTài liệu liên quan:
-
1 trang 776 5 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 529 0 0 -
Mẫu Biên bản vi phạm về xây dựng
2 trang 361 0 0 -
2 trang 325 18 0
-
Mẫu Biên bản về việc không nhận quyết định xử phạt (Mẫu số: 04/BB)
3 trang 280 0 0 -
Mẫu Biên bản họp hội đồng thi đua - khen thưởng của Viện kiểm sát
2 trang 249 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 247 3 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 241 0 0 -
Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng chung
3 trang 232 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 217 0 0