Danh mục

Mẫu Hợp đồng thuê văn phòng

Số trang: 34      Loại file: doc      Dung lượng: 545.50 KB      Lượt xem: 36      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mẫu hợp đồng trình bày chi tiết về những quy định chung, thanh toán tiền thuế và các chi phí khác, cam kết của bên thuê, nghĩa vụ và quyền của bên cho thuê, các hạn chế và ngăn cấm, loại trừ, bất khả kháng, vi phạm và xử lý vi phạm... trong Hợp đồng thuê văn phòng giúp các đơn vị, doanh nghiệp, các nhân có thêm tư liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Hợp đồng thuê văn phòng HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG GIỮA CÔNG TY (1) VÀ CÔNG TY (2) Trang 2/34 MỤC LỤC ĐIỀU I: QUY ĐỊNH CHUNG.......................................................................... 6 ĐIỀU II: THANH TOÁN TIỀN THUÊ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC ......................8 ĐIỀU III: CAM KẾT CỦA BÊN THUÊ.......................................................... 10 ĐIỀU IV: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN CHO THUÊ............................16 ĐIỀU V: CÁC HẠN CHẾ VÀ NGĂN CẤM................................................... 19 ĐIỀU VI: LOẠI TRỪ.................................................................................... 22 ĐIỀU VII: BẤT KHẢ KHÁNG...................................................................... 22 ĐIỀU VIII: VI PHẠM VÀXỬ LÝ VI PHẠM.................................................... 23 ĐIỀU IX: TIỀN ĐẶT CỌC............................................................................ 25 ĐIỀU X: KHẲNG ĐỊNH VÀ BẢO ĐẢM........................................................ 26 ĐIỀU XI: CÁC QUY ĐỊNH........................................................................... 28 ĐIỀU XII: CÁC VẤN ĐỀ KHÁC................................................................... 28 PHỤ LỤC A ................................................................................................................... 31 PHỤ LỤC B................................................................................................ 33 PHỤ LỤC C ................................................................................................................... 34 SƠ ĐỒ CỦA KHU VỰC THUÊ................................................................... 34 Trang 3/34 HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG này được lập và có hiệu lực vào ngày (3) (“Ngày Hiệu  Lực”) giữa: Bên cho thuê:  : (1) Giấy phép thành lập số : (4) do (5) cấp ngày (6) Trụ sở tại : (7) Điện thoại : (8)   Fax: (9) Người đại diện theo pháp luật : (10) Chức vụ: (11) Tài khoản số : (12) tại Ngân hàng (13) Mã số thuế : (14) Và  Bên thuê:  : (2) Giấy phép thành lập số : (4) do (5) cấp ngày (6) Trụ sở tại : (7) Điện thoại : (8)   Fax: (9) Người đại diện theo pháp luật : (10) Chức vụ: (11) Tài khoản số : (12) tại Ngân hàng (13) Mã số thuế : (14) Bên Cho Thuê và Bên Thuê ở dưới đây được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”.  XÉT RẰNG: A. Bên Cho Thuê xây dựng một cao ốc văn phòng tại địa chỉ số (15) (“Khu đất”); B. Bên Cho Thuê là chủ  sở hữu của tòa nhà xây dựng trên Khu Đất (“Tòa Nhà”) và đã được   cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực cho thuê văn phòng; C. D. Bên Cho Thuê đồng ý cho thuê và Bên Thuê đồng ý thuê một phần của Tòa nhà như mô  tả  Trang 4/34 trong phần 2 của Phụ  lục A (“Khu Vực Thuê”) để  làm   văn phòng, tùy thuộc vào những  điều khoản và điều kiện sau đây: Trang 5/34 ĐIỀU I: QUY ĐỊNH CHUNG 1.  Định Nghĩa  Trong Hợp Đồng này, các từ ngữ được dùng dưới đây có nghĩa như sau: “ Tòa Nhà”   : Là tòa nhà được miêu tả trong phần 2 của phụ lục A; “Ngày Làm Việc”  : Là ngày mà các ngân hàng thương mại tại Việt Nam mở cửa   hoạt động, giao dịch bình thường (ngoại trừ các ngày thứ  Bảy, Chủ  nhật và ngày lễ  theo quy định của Bộ  Luật  Lao Động Việt Nam); “Giờ Làm Việc”  : Là thời gian từ 8.00 giờ sáng đến 18.00 giờ chiều từ Thứ  Hai đến Thứ Sáu và từ 8.00 giờ sáng đến 12.00 giờ trưa vào   Thứ  Bảy (không bao gồm các ngày Chủ  Nhật và ngày   lễ   Việt   Nam   theo   quy   định   của   Bộ   Luật   Lao   Động   Việt  Nam;  “Khu Vực Công Cộng và : Là các tiện ích và các khu vực công cộng được mô tả  Các Tiện Ích '  tại Điều  I.(2).(i);  “Đặt Cọc”  : Là một khoản Tiền được được quy định tại Phần IX (1)  và  Phần 8 của Phu Lục A (không bao gồm phần Tiền Cọc  Trang Trí Nội Thất tại tại Phần III (2) của Hợp  Đồng  này); “Phí Phụ Trội”  : Là phí được nêu tại Phần II (4) mà có thể được tính nếu  có sử dụng Dịch Vụ Phụ Trội; “Dịch Vụ Thêm”  : Là dịch vụ không phải Phí Dịch Vụ Quản Lý, được nêu tại  Phần II (4) (1); “Tiền Cọc Trang Trí Nội  : Là tiền cọc phải trả  cho việc trang trí nội thất, được nêu  Thất”  tại Phần III (2)(d); “Ngày Bàn Giao”  : Là ngày được nêu tại Phần 5 của Phụ Lục A; “Pháp Luật”  : Tất cả các quy định và điều luật Việt Nam liên quan đến  và điều chỉnh hợp đồng này; “Hợp Đồng” hoặc “Hợp   : Có nghĩa là Hợp Đồng Này, bao gồm các mục lục và phụ  Đồng   Này”   hoặc   “Hợp   lục  đi kèm, các  điều  khoản  hợp lý và liên quan  được   Đồng Thuê Này” quyđịnh trong Sổ Tay Khách Hàng và Hướng Dẫn Trang Bị  Nội  Thất   được ...

Tài liệu được xem nhiều: