![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Mẫu Phụ lục bảng kê số lượng xe ôtô bán ra (Mẫu số: 01-7/GTGT)
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 55.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Phụ lục bảng kê số lượng xe ôtô, xe hai bánh gắn máy bán ra (Mẫu số: 01-7/GTGT) kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT. Được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Phụ lục bảng kê số lượng xe ôtô bán ra (Mẫu số: 01-7/GTGT) Mẫu số: 017/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày PHỤ LỤC 6/11/2013 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ SỐ LƯỢNG XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng........ năm ....... hoặc quý .....năm.... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Tổng số lượng xe bán ra Giá bán ghi trên Đơn vị cho người tiêu dùng và số hóa đơn (bao gồm STT Loại xe Ghi chú tính lượng xe xuất cho đại lý cả thuế giá trị gia bán hưởng hoa hồng tăng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Xe ôtô 1 ... ... ... Tổng cộng Xe hai bánh B gắn máy 1 ... ... ... Tổng cộng Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ..., ngày …....tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:…………………….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) số:........... ___________________________ Ghi chú: Bảng kê này dùng cho tất cả các cơ sở kinh doanh có phát sinh doanh số bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Cơ sở kinh doanh lập và gửi đến cơ quan thuế cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng. Cách ghi: Cột (2): Ghi rõ tên xe, chủng loại xe, đời xe, năm sản xuất bán ra trong tháng. Cột (4): Ghi số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng. Cột (5): Ghi giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) của những xe bán tới người tiêu dùng và xe xuất giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Phụ lục bảng kê số lượng xe ôtô bán ra (Mẫu số: 01-7/GTGT) Mẫu số: 017/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày PHỤ LỤC 6/11/2013 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ SỐ LƯỢNG XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng........ năm ....... hoặc quý .....năm.... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Tổng số lượng xe bán ra Giá bán ghi trên Đơn vị cho người tiêu dùng và số hóa đơn (bao gồm STT Loại xe Ghi chú tính lượng xe xuất cho đại lý cả thuế giá trị gia bán hưởng hoa hồng tăng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) A Xe ôtô 1 ... ... ... Tổng cộng Xe hai bánh B gắn máy 1 ... ... ... Tổng cộng Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ..., ngày …....tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:…………………….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) số:........... ___________________________ Ghi chú: Bảng kê này dùng cho tất cả các cơ sở kinh doanh có phát sinh doanh số bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Cơ sở kinh doanh lập và gửi đến cơ quan thuế cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng. Cách ghi: Cột (2): Ghi rõ tên xe, chủng loại xe, đời xe, năm sản xuất bán ra trong tháng. Cột (4): Ghi số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng. Cột (5): Ghi giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) của những xe bán tới người tiêu dùng và xe xuất giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu Phụ lục Bảng kê số lượng xe Phụ lục bảng kê Tờ khai thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng Tờ khai thuếTài liệu liên quan:
-
3 trang 281 12 0
-
2 trang 232 0 0
-
2 trang 226 0 0
-
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 trang 149 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty TNHH Khách Sạn – Nhà Hàng Hoa Long
114 trang 128 0 0 -
TÀI LIỆU VỀ HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
24 trang 118 0 0 -
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí (Mẫu số: 02-1/PL-DK)
2 trang 114 0 0 -
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN)
2 trang 113 0 0 -
Giáo trình Thuế: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên
110 trang 104 0 0 -
Mẫu Phụ lục hợp đồng tiếng Anh
1 trang 102 0 0