Tham khảo Mẫu số: 01/BK-TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) - Bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay) phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số: 01/BK-TTS - Bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản Phụ lục Mẫu số: 01/BKTTS (Ban hành kèm theo Thông tư BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀI SẢN số 92/2015/TTBTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) (Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay) [01] Lần đầu: [02] Bổ sung lần thứ: [03]Người nộp thuế:…….........………....………...………………....................... [04] Mã số thuế: Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Kỳ thanh toán Loại tài sản Bên Mục Diện Thời Doanh Doanh Số thuê có Tổng Giá Ngày đích sử Địa tích hạn thu phát thu tính thuế Số thuế Bên thuê đầu tư giá trị Từ Đến cho STT Số hợp hợp dụng chỉ tài sàn thuê sinh thuế GTGT TNCN tài sản xây hợp ngày/ ngày/ thuê 1 Bất đồng đồng tài sản sản cho (số tháng trong trong phải phải nộp Động dựng đồng tháng/ tháng/ động thuê thuê tháng) đã bao năm kỳ nộp sản cơ bản năm năm sản gồm thuế [05] [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] 1 2 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ …,ngày ......tháng ….....năm ….... Họ và tên: …………………………….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số:...................... ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)