Mẫu số 02/SDNN
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 33.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số 02/SDNN Mẫu số: 02/SDNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) [01] Kỳ tính thuế: Năm ........ [02] Tên người nộp thuế [03] Mã số thuế [04] Địa chỉ: Phường/xã: Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố [05] Điện thoại: [06] Fax: [07] Email:1. Diện tích trong hạn mức: 1.1. Địa chỉ lô đất 1.2. Diện tích 1.3. Loại đất: (cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trông câylâu năm, đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm): 1.4. Thuế được miễn, giảm:2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với diện tích ngoài hạn mức: 2.1. Diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây hàng năm vàmặt đất nuôi trồng thuỷ sản (ha): 2.2. Diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây lâu năm (ha): Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luậtvề số liệu kê khai./. ....................., ngày....... tháng..... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)Ghi chú: 1. Mỗi tờ khai được sử dụng cho 1 lô đất. 2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: người nộp thuế ghi miễn hoặc hoặc ghi % giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm. 3. Chỉ tiêu phần 2 chỉ khai trong một tờ khai tính thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số 02/SDNN Mẫu số: 02/SDNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) [01] Kỳ tính thuế: Năm ........ [02] Tên người nộp thuế [03] Mã số thuế [04] Địa chỉ: Phường/xã: Quận/huyện: Tỉnh/Thành phố [05] Điện thoại: [06] Fax: [07] Email:1. Diện tích trong hạn mức: 1.1. Địa chỉ lô đất 1.2. Diện tích 1.3. Loại đất: (cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trông câylâu năm, đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm): 1.4. Thuế được miễn, giảm:2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với diện tích ngoài hạn mức: 2.1. Diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây hàng năm vàmặt đất nuôi trồng thuỷ sản (ha): 2.2. Diện tích ngoài hạn mức chịu thuế suất bổ sung của đất trồng cây lâu năm (ha): Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luậtvề số liệu kê khai./. ....................., ngày....... tháng..... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)Ghi chú: 1. Mỗi tờ khai được sử dụng cho 1 lô đất. 2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: người nộp thuế ghi miễn hoặc hoặc ghi % giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm. 3. Chỉ tiêu phần 2 chỉ khai trong một tờ khai tính thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
121 trang 320 0 0
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 218 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 211 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 208 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 184 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 182 0 0 -
3 trang 175 0 0
-
5 trang 162 0 0