![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.10 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Mẫu số: 03 – 1A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số: 03 – 1A/TNDN Phụ lục (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm........... Người nộp thuế: ......................................................................................... Mã số thuế:.................................................................................................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam MãSTT Chỉ tiêu Số tiền số(1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu 02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) 03 a Chiết khấu thương mại 04 b Giảm giá hàng bán 05 c Giá trị hàng bán bị trả lại 06 d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo 07 phương pháp trực tiếp phải nộp 3 Doanh thu hoạt động tài chính 08 4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ 09 ([09]=[10]+[11]+[12]) a Giá vốn hàng bán 10 b Chi phí bán hàng 11 c Chi phí quản lý doanh nghiệp 12 5 Chi phí tài chính 13 Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh 14 6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15 ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) 7 Thu nhập khác 16 8 Chi phí khác 17 9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) 18 10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp 19 ([19]=[15]+[18]) ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu mã số 19 của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số: 03 – 1A/TNDN Phụ lục (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm........... Người nộp thuế: ......................................................................................... Mã số thuế:.................................................................................................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam MãSTT Chỉ tiêu Số tiền số(1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu 02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) 03 a Chiết khấu thương mại 04 b Giảm giá hàng bán 05 c Giá trị hàng bán bị trả lại 06 d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo 07 phương pháp trực tiếp phải nộp 3 Doanh thu hoạt động tài chính 08 4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ 09 ([09]=[10]+[11]+[12]) a Giá vốn hàng bán 10 b Chi phí bán hàng 11 c Chi phí quản lý doanh nghiệp 12 5 Chi phí tài chính 13 Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh 14 6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15 ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) 7 Thu nhập khác 16 8 Chi phí khác 17 9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) 18 10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp 19 ([19]=[15]+[18]) ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu mã số 19 của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu thuế biểu mẫu tài chính mẫu tờ khai người nộp thuế tờ khai quyết toánTài liệu liên quan:
-
1 trang 796 5 0
-
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 220 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 218 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN PHÉP HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN NGOÀI GIỜ
1 trang 178 1 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế tại cục thuế thành phố Cần Thơ
16 trang 170 0 0 -
2 trang 146 0 0
-
Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 04/NNG-TNCN)
2 trang 144 0 0 -
Tờ khai thay đổi thông tin cư trú
1 trang 123 0 0 -
Mẫu Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
2 trang 121 0 0 -
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN)
2 trang 113 0 0