Mẫu số 03/TNDN
Số trang: 17
Loại file: xls
Dung lượng: 271.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hướng dẫn cách lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số 03/TNDN TỜ KHAI TỰ QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số 03/TNDN) Kỳ tính thuế 2008 từ 01/01/2008 đến 31/12/2008Mã số thuế: 2300106794Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Hà Vinh CHỈ TIÊU MÃ SỐSỐ TIỀNSTT A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính CT 19 của 03-1A/TNDN or Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 CT 16 của 03-1B/TNDN or 1 CT 28 của 03-1C/TNDN. Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 1 B1 =(B1= B2+B3+...+B16) (B1= B2+B3+...+B16) 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0 1.3 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B4 0 1.4 Chi phí khấu hao TSCĐ không đúng quy định B5 0 1.5 Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo quy định B6 0 1.6 Chi phí không có hoá đơn, chứng từ theo chế độ quy định B7 1.7 Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi phạm hành chính đã tính vào chi phí B8 0 1.8 Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp B9 0 Chi phí tiền lương, tiền công không được tính vào chi phí hợp lý do vi phạm chế độ hợp đồng lao động; Chi phí tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư 1.9 nhân, thành viên hợp danh, chủ hộ cá thể, cá nhân kinh doanh và tiền thù lao trả B10 0 cho sáng lập viên, thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh1.10 Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế không chi B11 01.11 Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định B12 01.12 Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở nước ngoài phân bổ vượt mức quy định B13 0 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có nguồn1.13 B14 gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân khánh tiết, chi phí giao dịch1.14 đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác vượt B15 0 mức quy định1.15 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B16 0 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 2 B17 0 (B17=B18+B19+B20+B21+B22)2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp B18 0 2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B19 0 2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B20 0 Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ, có nguồn 2.4 B21 0 gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính 2.5 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B22 0 Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp chưa trừ chuyển lỗ 3 B23 =A1+B1-B17=B24+B25 (B23=A1+B1-B17) Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, B24 Nếu không có B25 thì B24=B23 3.1 chuyển quyền thuê đất) 3.2 Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất B25 CT (3) của Phụ lục mẫu số 03-3/TNDN Lỗ từ các năm trước chuyển sang (B26=B27+B28) 4 B26 (B26=B27+B28) tổng cộng của Cột (4) trong Bảng II “Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu số 03/TNDN TỜ KHAI TỰ QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số 03/TNDN) Kỳ tính thuế 2008 từ 01/01/2008 đến 31/12/2008Mã số thuế: 2300106794Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Hà Vinh CHỈ TIÊU MÃ SỐSỐ TIỀNSTT A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính CT 19 của 03-1A/TNDN or Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 CT 16 của 03-1B/TNDN or 1 CT 28 của 03-1C/TNDN. Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 1 B1 =(B1= B2+B3+...+B16) (B1= B2+B3+...+B16) 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0 1.3 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B4 0 1.4 Chi phí khấu hao TSCĐ không đúng quy định B5 0 1.5 Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo quy định B6 0 1.6 Chi phí không có hoá đơn, chứng từ theo chế độ quy định B7 1.7 Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi phạm hành chính đã tính vào chi phí B8 0 1.8 Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp B9 0 Chi phí tiền lương, tiền công không được tính vào chi phí hợp lý do vi phạm chế độ hợp đồng lao động; Chi phí tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư 1.9 nhân, thành viên hợp danh, chủ hộ cá thể, cá nhân kinh doanh và tiền thù lao trả B10 0 cho sáng lập viên, thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh1.10 Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế không chi B11 01.11 Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định B12 01.12 Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở nước ngoài phân bổ vượt mức quy định B13 0 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có nguồn1.13 B14 gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân khánh tiết, chi phí giao dịch1.14 đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác vượt B15 0 mức quy định1.15 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B16 0 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp 2 B17 0 (B17=B18+B19+B20+B21+B22)2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp B18 0 2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B19 0 2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B20 0 Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ, có nguồn 2.4 B21 0 gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính 2.5 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B22 0 Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp chưa trừ chuyển lỗ 3 B23 =A1+B1-B17=B24+B25 (B23=A1+B1-B17) Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, B24 Nếu không có B25 thì B24=B23 3.1 chuyển quyền thuê đất) 3.2 Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất B25 CT (3) của Phụ lục mẫu số 03-3/TNDN Lỗ từ các năm trước chuyển sang (B26=B27+B28) 4 B26 (B26=B27+B28) tổng cộng của Cột (4) trong Bảng II “Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kế toán- kiểm toán ngân hàng- tín dụng tài chính doanh nghiệp quỹ đầu tưGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 771 21 0 -
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 421 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 382 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
3 trang 303 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 290 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 285 0 0 -
Bài giảng: Chương 2: Bảo hiểm hàng hải
94 trang 270 1 0