Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí (Mẫu số: 01A/TNDN-DK)
Số trang: 2
Loại file: xlsx
Dung lượng: 19.05 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí (Mẫu số: 01A/TNDN-DK) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí (Mẫu số: 01A/TNDN-DK) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: 01A/TNDNDK Độc lập Tự do Hạnh phúc (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH ĐỐI VỚI DẦU KHÍ [01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □ [04] Kỳ tính thuế: Ngày...tháng...năm hoặc tháng...năm... (Đối với dầu thô và condensate là ngày,tháng, năm; Khí thiên nhiên là tháng, năm) [05] Lần xuất bán thứ: … [06] Lần đầu □ [07] Bổ sung lần thứ: □ [08] Xuất khẩu: □ [09] Xuất bán tại Việt Nam: □ [10] Ngày xuất hóa đơn đối với xuất bán tại Việt Nam:…/…./.... [11] Tên người nộp thuế: [12] Mã số thuế: [13] Địa chỉ: [14] Quận/huyện: [15] Tỉnh/Thành phố: [16] Điện thoại: [17] Fax: [18] Email: [19] Hợp đồng dầu khí lô: [20] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: [21] Mã số thuế: [22] Địa chỉ: [23] Quận/huyện: [24] Tỉnh/Thành phố: [25] Điện thoại: [26] Fax: [27] Email: [28] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ngày…. tháng….. năm… STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị (1) (2) (3) (4) (5) 1 Sản lượng dầu khí xuất bán [29] Thùng; m3 2 Giá bán [30] USD 3 Doanh thu [31]=[29]x[30] [31] USD 4 Tỷ lệ thuế TNDN tạm tính [32] % Số thuế TNDN tạm tính phải nộp USD 5 [33] [33]=[31]x[32] Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm USD 6 [34] (nếu có) Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau USD 7 khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [35] [33][34] Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng tại thời VND/USD 8 điểm xuất hoá đơn dầu khí xuất bán tại [36] Việt Nam Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. ..............,ngày....... tháng....... năm......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……………… ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số: .......... (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: Tờ khai này áp dụng đối với dầu thô, condensate, khai thuế theo lần xuất bán; khí thiên nhiên theo tháng. Chỉ tiêu [03]: Kỳ tính thuế là ngày, tháng, năm là ngày xuất bán hoặc ngày xuất hóa đơn tùy thời điểm nào đến trước (đối với dầu thô bán tại Việt Nam); hoặc ngày làm xong thủ tục hải quan theo quy định của pháp luật về hải quan (đối với dầu thô xuất khẩu). Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt. TNDN: thu nhập doanh nghiệp; USD: Đô la Mỹ; VND: Đồng Việt Nam ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí (Mẫu số: 01A/TNDN-DK) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: 01A/TNDNDK Độc lập Tự do Hạnh phúc (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH ĐỐI VỚI DẦU KHÍ [01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □ [04] Kỳ tính thuế: Ngày...tháng...năm hoặc tháng...năm... (Đối với dầu thô và condensate là ngày,tháng, năm; Khí thiên nhiên là tháng, năm) [05] Lần xuất bán thứ: … [06] Lần đầu □ [07] Bổ sung lần thứ: □ [08] Xuất khẩu: □ [09] Xuất bán tại Việt Nam: □ [10] Ngày xuất hóa đơn đối với xuất bán tại Việt Nam:…/…./.... [11] Tên người nộp thuế: [12] Mã số thuế: [13] Địa chỉ: [14] Quận/huyện: [15] Tỉnh/Thành phố: [16] Điện thoại: [17] Fax: [18] Email: [19] Hợp đồng dầu khí lô: [20] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: [21] Mã số thuế: [22] Địa chỉ: [23] Quận/huyện: [24] Tỉnh/Thành phố: [25] Điện thoại: [26] Fax: [27] Email: [28] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ngày…. tháng….. năm… STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị (1) (2) (3) (4) (5) 1 Sản lượng dầu khí xuất bán [29] Thùng; m3 2 Giá bán [30] USD 3 Doanh thu [31]=[29]x[30] [31] USD 4 Tỷ lệ thuế TNDN tạm tính [32] % Số thuế TNDN tạm tính phải nộp USD 5 [33] [33]=[31]x[32] Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm USD 6 [34] (nếu có) Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau USD 7 khi miễn hoặc giảm (nếu có) [35]= [35] [33][34] Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng tại thời VND/USD 8 điểm xuất hoá đơn dầu khí xuất bán tại [36] Việt Nam Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. ..............,ngày....... tháng....... năm......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……………… ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số: .......... (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: Tờ khai này áp dụng đối với dầu thô, condensate, khai thuế theo lần xuất bán; khí thiên nhiên theo tháng. Chỉ tiêu [03]: Kỳ tính thuế là ngày, tháng, năm là ngày xuất bán hoặc ngày xuất hóa đơn tùy thời điểm nào đến trước (đối với dầu thô bán tại Việt Nam); hoặc ngày làm xong thủ tục hải quan theo quy định của pháp luật về hải quan (đối với dầu thô xuất khẩu). Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt. TNDN: thu nhập doanh nghiệp; USD: Đô la Mỹ; VND: Đồng Việt Nam ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu kế toán Biểu mẫu thuế Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí Mẫu tờ khai 01A/TNDN-DK Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tínhTài liệu liên quan:
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 529 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 241 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền ký hóa đơn GTGT
2 trang 225 0 0 -
2 trang 223 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 180 0 0 -
1 trang 166 0 0
-
Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 07/CTKT-TNCN)
1 trang 160 0 0 -
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 trang 147 0 0 -
1 trang 136 0 0
-
3 trang 135 0 0