Thông tin tài liệu:
Công dụng: Dùng chủ yếu để khoét mở rộng các lỗ( bề mặt trụ) bằng dao tiện. Doa các lỗ. Gia côngmặt phẳng ( bằng dao tiện, dao phay trụ…), mặtđịnh hình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Máy doaII- Máy Doa1- Công dụng: Dùng chủ yếu để khoét mở rộng các lỗ ( bề mặt trụ) bằng dao tiện. Doa các lỗ. Gia công mặt phẳng ( bằng dao tiện, dao phay trụ…), mặt định hình.2- Phân loại:- Theo phương trục chính: Doa ngang, đứng.- Doa vạn năng, doa chuyên môn hoá, doa toạ độ, doa kim cương,…3- Ký hiệu:24: Doa toạ độ.26: Doa ngang.27: Doa kim cương.2- Máy Doa ngang 262Γ 2- Máy Doa ngang 262Γa- Các chuyển động trên máy.- Chuyển động chính: Chuyển động quay của trục chính ( nTC) và của mâm cặp (nMC)- Chuyển động chạy dao:+ Chạy dao dọc của trục chính: sd+ Chạy dao hướng kính của giá dao HK: sk+ Chạy dao dọc và ngang của bàn máy: sdb,snb+ Chuyển động điều chỉnh.( Lên xuống của ụ trục chính, giá đỡ phụ và quay bàn máy)2- Máy Doa ngang 262Γ 2- Máy Doa ngang 262Γb- Các xích động học.+ Xích truyền dẫn chính. Trục chính Đ/Cơ Hộp tốc độ Mâm cặp 20 57 1440 90 22 55 55 35 43 58 = nTCndc × × 28 49 × × × ( vg / ph ) 2890 270 24 53 47 30 19 48 22 58 = n MC 2- Máy Doa ngang 262Γb- Các xích động học.+ Xích chạy dao Trục chính Hộp chạy dao Bàn dao Mâm cặp Bàn máy 34 34 Truc chinh VI × 58 43 35 42 34 34 50 18 50 18 50 39 21 } × × × 28 40 × × × × × × → Mam cap V × 58 22 56 42 18 50 18 50 18 50 42 45 42 28 45 33 48 50 69 → Vit me t = 8 (Tien tron) × [ ccdc] × × × 4 29 48 33 a − b − c − d → Vit me t = 8 (Cat ren) 57 43 × [ Bo vi sai ] × 24 116 × 116 22 × 1 22 × π .3.16 → Chay dao HK : S K→ 19 22 2 52 × π .5.11 → Chay dao docban S db × − [ Dao chieu ] − 33 2 9 → Chay dao ngang S nb 27 44 36 36 × 33 29 → Vit me nang Máy Doa 262Γ 3- Máy Doa toạ độa- Công dụng:-Dùng để gia công lỗ.-Đạt độ chính xác cao về vị trí tương quan.-Cần có các điều kiện tốt để đảm bảo độ chính xác: điều hoà nhiệt độ, chống rung động,…Máy Doa toạ độ 2Д450Hệ thống đo quang họcHệ thống đo quang học1: Nguồn sáng.2,3: Thấu kính.4: Thước đo.5: Thấu kính.6: Lăng kính.7: Thấu kính bổ trợ.8: Gương phản.9: Màn hình.