Microsoft Frontpage 2002 toàn tập phần 4
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 401.30 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Microsoft FrontPage 2002Tag xuống dòng không sang đoạn mới
: ngắt xuống dòng mới nhưng vẫn thuộc cùng một đoạn hiện hành. không nhất thiết phải có. Ví dụ: HTML Frontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế cho việc đưa các ký tự vào source trang web như:
chuỗi "®" thay thế ký tự (R).
- chuỗi ": thêm đường thẳng nằm ngang trong trang web. Tag này được định nghĩa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Microsoft Frontpage 2002 toàn tập phần 4Microsoft FrontPage 2002Tag xuống dòng không sang đoạn mới : ngắt xuống dòng mới nhưng vẫn thuộc cùng mộtđoạn hiện hành. không nhất thiết phải có.Ví dụ: HTML Kết quảFrontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế cho Frontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế choviệc đưa các ký tự vào source trang web như:- việc đưa các ký tự vào source trang web như:chuỗi ® thay thế ký tự (R).- chuỗi < - chuỗi ® thay thế ký tự (R).thay thế dấu Microsoft FrontPage 2002Tag mũ logic type : Hiển thị văn bản dạng mũ theo logic typeVí dụ: HTML Kết quảDòng này thông thường Dòng này thông thườngDòng này đậm Dòng này đậmDòng này nghiêng Dòng này nghiêngDòng này gạch giữa Dòng này gạch giữaDòng này vừa đậm vừa Dòng này vừa đậm vừa nghiêngnghiêngDòng này vừa nghiêng vừa gạch Dòng này vừa nghiêng vừa gạch dướidướiH2SO4 H2SO4 yxy xTag định font chữ cơ sở :chỉ định font, size, màu văn bản cho các văn bảnkhông định dạng và dùng với tagTrong đó: SIZE=n: chỉ định kích thước văn bản, n từ 1 đến 7. Giá trị mặc nhiên là 3. COLOR=color: màu văn bản FACE=name: tên fontTag font chữ : chỉ định font, size, màu văn bản. Ðịnh nghĩa như sau:Trong đó: SIZE=n: chỉ định kích thước văn bản, n từ 1 đến 7. Thêm dấu cộng + hoặc trừ - phía trước để chỉ định việctăng hoặc giảm kích thước so với kích thước đã định trong BASEFONT. COLOR=color: màu văn bản FACE=name: tên fontVí dụ: Văn bản thường HTML Kết quả Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 4Kích thước văn bản là 4 Kích thước văn bản là 5Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 2Kích thước văn bản là 2--------------Tag nhạc nền : định nhạc nền cho trang tư liệu. Tag này được đặt dưới tag nhưngtrên tag . Ðịnh nghĩa như sau:Trong đó:url: chỉ định tập tin nhạc. Các kiểu nhạc có thể là WAV, AU, MIDI.n: chỉ số lần lặp lại bài nhạc. Nếu n=-1 hoặc infinite thì sẽ lặp đến khi nào đóng trang web.Ví dụ:Background Sound 236Microsoft FrontPage 2002 Enjoy my sound.-----Tag hình ảnh, phim : Thêm hình ảnh hoặc phim vào trang web. Ðịnh nghĩaTrong đó:- ALIGN=align-type: lề cho ảnh hay cho văn bản bao quanh ảnh. Giá trị có thể là TOP, MIDDLE, BOTTOM,LEFT, RIGHT.- ALT=text: văn bản hiển thị hay thay thế cho hình ảnh khi chức Show Picture trong trình duyệt bị tắt.- SRC=url: chỉ định ảnh- BORDER=n: đường viền ảnh. Nếu ảnh được dùng cho hyperlink thì đường viền có màu trùng với màuhyperlink. Nếu ảnh không dùng cho hyperlink thì đường viền không hiển thị.- HEIGTH=n, WIDTH=n: chỉ độ cao và độ rộng của ảnh. Ðơn vị bằng pixel.- HSPACE=n, VSPACE=n: chỉ định khoảng cách từ ảnh đến văn bản quanh nó theo chiều ngang và dọc.Ví dụ:Nội dung----------Tag danh sách , : Danh sách sắp xếp (Ordered List), danh sách không sắpxếp(Unordered List) và danh sách các định nghĩa (Definition List). Danh sách sắp xếp bắt đầu bằng tag, danh sách không sắp xếp bắt đầu bằng 1 trong các tag sau: , và , danh sách cácđịnh nghĩa bắt đầu bằng tag . Ðể thể hiện mỗi một mẫu trong danh sách sắp xếp và không sắp xếpdùng tag .UL, DIR, MENU: danh sách không sắp xếp kiểu bullet, mỗi mẫu bắt đầu bằng tag LI.Ví dụ: danh sách kiểu bullet(không sắp xếp).Ðây là mục 1 trong danh sách.Ðây là mục 2 trong danh sách.Kết quả trình duyệt như sau: • Ðây là mục 1 trong danh sách. • Ðây là mục 2 trong danh sách.OL: danh sách sắp xếp. Mỗi mục trong danh sách cũng bắt đầu bằng .Ðinh nghĩa OL: trong đó:START=n: chỉ định chỉ số bắt đầuTYPE=order-type: chỉ định kiểu chỉ số. Có thể là một trong các giá trị sau:A: sử dụng ký tự lớn A,B,C,...a: sử dụng ký tự nhỏ a,b,c,...I: sử dụng số La Mã lớn I,II,III,...i: sử dụng số La Mã nhỏ i,ii,iii,...1: sử dụng số 1,2,3,...Ví dụ:Nghi thức HTTPNghi thức FTP 237Microsoft FrontPage 2002Nghi thức SMTPKết quả trình duyệt như sau:I. Nghi thức HTTPII. Nghi thức FTPIII. Nghi thức SMTPDL: danh sá ...
: ngắt xuống dòng mới nhưng vẫn thuộc cùng một đoạn hiện hành. không nhất thiết phải có. Ví dụ: HTML Frontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế cho việc đưa các ký tự vào source trang web như:
chuỗi "®" thay thế ký tự (R).
- chuỗi ": thêm đường thẳng nằm ngang trong trang web. Tag này được định nghĩa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Microsoft Frontpage 2002 toàn tập phần 4Microsoft FrontPage 2002Tag xuống dòng không sang đoạn mới : ngắt xuống dòng mới nhưng vẫn thuộc cùng mộtđoạn hiện hành. không nhất thiết phải có.Ví dụ: HTML Kết quảFrontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế cho Frontpage hay tự thêm vào các chuỗi mã thay thế choviệc đưa các ký tự vào source trang web như:- việc đưa các ký tự vào source trang web như:chuỗi ® thay thế ký tự (R).- chuỗi < - chuỗi ® thay thế ký tự (R).thay thế dấu Microsoft FrontPage 2002Tag mũ logic type : Hiển thị văn bản dạng mũ theo logic typeVí dụ: HTML Kết quảDòng này thông thường Dòng này thông thườngDòng này đậm Dòng này đậmDòng này nghiêng Dòng này nghiêngDòng này gạch giữa Dòng này gạch giữaDòng này vừa đậm vừa Dòng này vừa đậm vừa nghiêngnghiêngDòng này vừa nghiêng vừa gạch Dòng này vừa nghiêng vừa gạch dướidướiH2SO4 H2SO4 yxy xTag định font chữ cơ sở :chỉ định font, size, màu văn bản cho các văn bảnkhông định dạng và dùng với tagTrong đó: SIZE=n: chỉ định kích thước văn bản, n từ 1 đến 7. Giá trị mặc nhiên là 3. COLOR=color: màu văn bản FACE=name: tên fontTag font chữ : chỉ định font, size, màu văn bản. Ðịnh nghĩa như sau:Trong đó: SIZE=n: chỉ định kích thước văn bản, n từ 1 đến 7. Thêm dấu cộng + hoặc trừ - phía trước để chỉ định việctăng hoặc giảm kích thước so với kích thước đã định trong BASEFONT. COLOR=color: màu văn bản FACE=name: tên fontVí dụ: Văn bản thường HTML Kết quả Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 4Kích thước văn bản là 4 Kích thước văn bản là 5Kích thước văn bản là 5 Kích thước văn bản là 2Kích thước văn bản là 2--------------Tag nhạc nền : định nhạc nền cho trang tư liệu. Tag này được đặt dưới tag nhưngtrên tag . Ðịnh nghĩa như sau:Trong đó:url: chỉ định tập tin nhạc. Các kiểu nhạc có thể là WAV, AU, MIDI.n: chỉ số lần lặp lại bài nhạc. Nếu n=-1 hoặc infinite thì sẽ lặp đến khi nào đóng trang web.Ví dụ:Background Sound 236Microsoft FrontPage 2002 Enjoy my sound.-----Tag hình ảnh, phim : Thêm hình ảnh hoặc phim vào trang web. Ðịnh nghĩaTrong đó:- ALIGN=align-type: lề cho ảnh hay cho văn bản bao quanh ảnh. Giá trị có thể là TOP, MIDDLE, BOTTOM,LEFT, RIGHT.- ALT=text: văn bản hiển thị hay thay thế cho hình ảnh khi chức Show Picture trong trình duyệt bị tắt.- SRC=url: chỉ định ảnh- BORDER=n: đường viền ảnh. Nếu ảnh được dùng cho hyperlink thì đường viền có màu trùng với màuhyperlink. Nếu ảnh không dùng cho hyperlink thì đường viền không hiển thị.- HEIGTH=n, WIDTH=n: chỉ độ cao và độ rộng của ảnh. Ðơn vị bằng pixel.- HSPACE=n, VSPACE=n: chỉ định khoảng cách từ ảnh đến văn bản quanh nó theo chiều ngang và dọc.Ví dụ:Nội dung----------Tag danh sách , : Danh sách sắp xếp (Ordered List), danh sách không sắpxếp(Unordered List) và danh sách các định nghĩa (Definition List). Danh sách sắp xếp bắt đầu bằng tag, danh sách không sắp xếp bắt đầu bằng 1 trong các tag sau: , và , danh sách cácđịnh nghĩa bắt đầu bằng tag . Ðể thể hiện mỗi một mẫu trong danh sách sắp xếp và không sắp xếpdùng tag .UL, DIR, MENU: danh sách không sắp xếp kiểu bullet, mỗi mẫu bắt đầu bằng tag LI.Ví dụ: danh sách kiểu bullet(không sắp xếp).Ðây là mục 1 trong danh sách.Ðây là mục 2 trong danh sách.Kết quả trình duyệt như sau: • Ðây là mục 1 trong danh sách. • Ðây là mục 2 trong danh sách.OL: danh sách sắp xếp. Mỗi mục trong danh sách cũng bắt đầu bằng .Ðinh nghĩa OL: trong đó:START=n: chỉ định chỉ số bắt đầuTYPE=order-type: chỉ định kiểu chỉ số. Có thể là một trong các giá trị sau:A: sử dụng ký tự lớn A,B,C,...a: sử dụng ký tự nhỏ a,b,c,...I: sử dụng số La Mã lớn I,II,III,...i: sử dụng số La Mã nhỏ i,ii,iii,...1: sử dụng số 1,2,3,...Ví dụ:Nghi thức HTTPNghi thức FTP 237Microsoft FrontPage 2002Nghi thức SMTPKết quả trình duyệt như sau:I. Nghi thức HTTPII. Nghi thức FTPIII. Nghi thức SMTPDL: danh sá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính mẹo cho windows lập trình windows thủ thuật tin học kĩ năng tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 303 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 217 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 212 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 211 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 207 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 202 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 201 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 201 0 0