Danh mục

Miễn tiền thuê đất, mặt nước nước trong thời gian tạm ngừng XDCB theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép DT hoặc cấp đăng ký KD đối với DA gặp KK...

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trình tự thực hiện:  Trong quá trình xây dựng, dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng thì chậm nhất sau bảy (07) ngày kể từ ngày tạm ngừng xây dựng, người thuê đất phải có đơn đề nghị và hồ sơ nộp cho Chi cục thuế. Căn cứ hồ sơ, Cục Thuế ra thông báo kéo dài thời gian được tạm miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng xây dựng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, mặt nước nước trong thời gian tạm ngừng XDCB theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép DT hoặc cấp đăng ký KD đối với DA gặp KK... Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, mặt nước nước trong thời gian tạm ngừng XDCB theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép DT hoặc cấp đăng ký KD đối với DA gặp KK... (11/08/2009 09:54) Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. - Trình tự thực hiện: + Trong quá trình xây dựng, dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng thì chậm nhất sau bảy (07) ngày kể từ ngày tạm ngừng xây dựng, người thuê đất phải có đơn đề nghị và hồ sơ nộp cho Chi cục thuế. Căn cứ hồ sơ, Cục Thuế ra thông báo kéo dài thời gian được tạm miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng xây dựng. - Cách thức thực hiện: + Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Chi cục thuế - Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng XDCB, trong đó nêu rõ lý do và thời gian phải tạm ngừng xây dựng, có xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh; + Phụ lục hợp đồng xây dựng hoặc Biên bản (về việc tạm ngừng xây dựng) được lập giữa Bên giao thầu và Bên nhận thầu, trong đó xác định việc tạm dừng thực hiện hợp đồng xây dựng do: Lỗi của Bên giao thầu và Bên nhận thầu; do 2 bên thỏa thuận hay thuộc trường hợp bất khả kháng quy định tại khoản 6.1 Mục II Phần II Thông tư số 02/2005/TT-BXD ngày 25/2/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng xây dựng trong hoạt động xây dựng. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân + Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thuế + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế + Cơ quan phối hợp (nếu có): - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tạm miễn tiền thuê đất - Lệ phí (nếu có): Không - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-Bộ Tài chính ngày 14/6/2007. - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật đất đai năm 2003 + NĐ số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 + Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, TT số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính. Mẫu số: 01/MGTH (Ban hành kèm theo Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày..........tháng ........năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….………………. - Tên người nộp thuế: …………………………………..........….……………………… - Mã số thuế: ………………………………………………..........…………………….. - Địa chỉ: …………………………………………………….…….........……………… - Điện thoại: …………………… Fax: ………...…… E-mail: ……….......…………… - Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………………………………………………….........…………. Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau: 1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế: - ......................................................................................................................................... (Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm) thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉ kinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ (ghi cụ thuể số tài sản bị thiệt hại, số lỗ)... Trường hợp đề nghị miễn (giảm) thuế tài nguyên thì cần ghi rõ thêm loại tài nguyên, địa điểm, hình thức khai thác, nơi tiêu thụ). 2. Xác định số thuế được miễn: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Loại thuế đề nghị miễn Số tiền thuế đề nghị Số tiền thuế đã nộp STT Kỳ (giảm) tính thuế miễn (giảm) (nếu có) Thuế TNDN 1. Thuế TTĐB 2. .... ......... Cộng 3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao) (1) …………...... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn: Xác nhận của cơ quan kiểm lâm trực tiếp quản lý rừng: (đối với cá nhân, hộ gia đình) Mẫu số 01-07/TMTTĐ (Ban hành kèm theo Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính) Cục Thuế: ......................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Chi cục Thuế: ............. ...

Tài liệu được xem nhiều: