Miễn tiền thuê đất, mặt nước (thuê đất) đối với Các trường hợp do TTTCP QĐ theo đề nghị của BT, Thủ trưởng...
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 77.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. - Trình tự thực hiện: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, mặt nước (thuê đất) đối với Các trường hợp do TTTCP QĐ theo đề nghị của BT, Thủ trưởng...Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, mặt nước (thuê đất) đối với Các trường hợp doTTTCP QĐ theo đề nghị của BT, Thủ trưởng...(11/08/2009 10:00)Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối vớiCác trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủtrưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài,người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.- Trình tự thực hiện: + Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường. + Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Chi cục Thuế.- Cách thức thực hiện: + Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên) + Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Chi cục Thuế (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất).- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất. + Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất + Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. + Tờ khai tiền thuê đất. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân + Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thuế. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế. + Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo chongười thuê đất biết lý do không thuộc diện được miễn.- Lệ phí (nếu có): Không- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-Bộ Tài chính ngày 14/6/2007. + Mẫu số 01-05/TTĐ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC- BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường.- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật đất đai năm 2003 + NĐ số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 + Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, TT số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính. + TT số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính- Tài nguyên & Môi trường. Mẫu số: 01/MGTH (Ban hành kèm theo Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày..........tháng ........năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….……………….- Tên người nộp thuế: …………………………………..........….………………………- Mã số thuế: ………………………………………………..........……………………..- Địa chỉ: …………………………………………………….…….........………………- Điện thoại: …………………… Fax: ………...…… E-mail: ……….......……………- Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính:………………………………………………………………………….........………….Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau:1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế:- .........................................................................................................................................(Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm)thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉkinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, mặt nước (thuê đất) đối với Các trường hợp do TTTCP QĐ theo đề nghị của BT, Thủ trưởng...Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, mặt nước (thuê đất) đối với Các trường hợp doTTTCP QĐ theo đề nghị của BT, Thủ trưởng...(11/08/2009 10:00)Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối vớiCác trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủtrưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài,người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý.- Trình tự thực hiện: + Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường. + Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Chi cục Thuế.- Cách thức thực hiện: + Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên) + Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Chi cục Thuế (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất).- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất. + Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất + Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. + Tờ khai tiền thuê đất. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân + Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thuế. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế. + Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo chongười thuê đất biết lý do không thuộc diện được miễn.- Lệ phí (nếu có): Không- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-Bộ Tài chính ngày 14/6/2007. + Mẫu số 01-05/TTĐ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC- BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường.- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật đất đai năm 2003 + NĐ số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 + Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, TT số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính. + TT số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính- Tài nguyên & Môi trường. Mẫu số: 01/MGTH (Ban hành kèm theo Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày..........tháng ........năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….……………….- Tên người nộp thuế: …………………………………..........….………………………- Mã số thuế: ………………………………………………..........……………………..- Địa chỉ: …………………………………………………….…….........………………- Điện thoại: …………………… Fax: ………...…… E-mail: ……….......……………- Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính:………………………………………………………………………….........………….Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau:1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế:- .........................................................................................................................................(Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm)thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉkinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính tổng cục thuế bộ tài chính biểu mẫu-văn bản miễn tiền thuê đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 299 0 0 -
4 trang 284 0 0
-
2 trang 280 0 0
-
7 trang 224 0 0
-
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 216 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
5 trang 195 0 0
-
Thông tư 07/1998/TT-BCA của Bộ Công an
10 trang 174 0 0 -
6 trang 168 0 0
-
Thủ Tục Chứng Nhận và Công Bố Thông Tin TWIC
4 trang 154 0 0