Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.64 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại việt nam theo điều ước quốc tế mà việt nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chunglà tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lạiThông tinLĩnh vực thống kê:Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nướcCơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục thuếCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuếCơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quanTài nguyên & Môi trường.Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đối tượng thực hiện:Tất cảTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: KhôngKết quả của việc thực hiện TTHC:Quyết định hành chínhQuyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo cho người thuê đất biết lý do khôngthuộc diện được miễn.Các bước Tên bước Mô tả bước Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi1. trường. Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Cục thuế.Hồ sơ Thành phần hồ sơ + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất;1. lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất.2. + Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của3. pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất. Thành phần hồ sơ + Hiệp định, hoặc thoả thuận, hoặc cam kết của Chính phủ Việt Nam với tổ chức quốc tế về việc miễn, giảm tiền thuê đất; hoặc Giấy xác nhận của Bộ4. Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương được Bộ Ngoại giao ủy quyền.5. + Tờ khai tiền thuê đất.Số bộ hồ sơ:01 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế (Mẫu số Thông tư số 60/2007/TT-1. 01/MGTH BTC ng... Thông tư liên tịch số2. + Tờ khai tiền thuê đất (Mẫu số 01-05/TTĐ 30/2005...Yêu cầuYêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:Không
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chunglà tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lạiThông tinLĩnh vực thống kê:Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nướcCơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục thuếCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuếCơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quanTài nguyên & Môi trường.Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đối tượng thực hiện:Tất cảTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: KhôngKết quả của việc thực hiện TTHC:Quyết định hành chínhQuyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo cho người thuê đất biết lý do khôngthuộc diện được miễn.Các bước Tên bước Mô tả bước Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi1. trường. Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Cục thuế.Hồ sơ Thành phần hồ sơ + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất;1. lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất.2. + Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của3. pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất. Thành phần hồ sơ + Hiệp định, hoặc thoả thuận, hoặc cam kết của Chính phủ Việt Nam với tổ chức quốc tế về việc miễn, giảm tiền thuê đất; hoặc Giấy xác nhận của Bộ4. Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương được Bộ Ngoại giao ủy quyền.5. + Tờ khai tiền thuê đất.Số bộ hồ sơ:01 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế (Mẫu số Thông tư số 60/2007/TT-1. 01/MGTH BTC ng... Thông tư liên tịch số2. + Tờ khai tiền thuê đất (Mẫu số 01-05/TTĐ 30/2005...Yêu cầuYêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:Không
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Miễn tiền thuê đất thủ tục tài chính khai thuế thu nhập thủ tục thuế Bộ tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 301 0 0 -
4 trang 285 0 0
-
2 trang 281 0 0
-
Chuyên đề 5: KHẮC PHỤC SAI SÓT trong KÊ KHAI THUẾ
31 trang 276 0 0 -
7 trang 225 0 0
-
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 217 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
5 trang 195 0 0
-
Thông tư 07/1998/TT-BCA của Bộ Công an
10 trang 174 0 0 -
6 trang 168 0 0