Danh mục

Môi trường đầu tư

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 96.86 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhờ đổi mới cơ chế chính sách và cải thiện đáng kể môi trường đầu tư kinh doanh, thời gian qua, thành phố Hồ Chí Minh đã thu hút nhiều nguồn vốn trong và ngoài nước cho đầu tư phát triển, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thực hiện thắng lợi các mục tiêu kinh tế - xã hội của thành phố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Môi trường đầu tư MÔI TRƯ NG U TƯ Khi l a ch n a i m u tư nư c ngoài, ch u tư s ph i cânnh c n các i u ki n s n xu t, kinh doanh a i m ó xem có thu n l ihay không nghĩa là cân nh c n các y u t có liên quan n l i th a i mc a nư c nh n u tư. Các nhân t nh hư ng n l i th a i m c a cácnư c nh n u tư ư c c p n trong khái ni m “Môi trư ng u tư”. Môi trư ng u tư là t ng hoà các y u t v pháp lu t, kinh t , chính tr ,văn hoá xã h i và các y u t cơ s h t ng, năng l c th trư ng, l i th c a m tqu c gia có liên quan, nh hư ng tr c ti p ho c gián ti p n ho t ng u tưc a nhà u tư trong và ngoài nư c khi u tư vào qu c gia ó. Theo H i ngh c a Liên hi p qu c v Thương m i và Phát tri n(UNCTAD), các y u t quy t nh FDI c a nư c ti p nh n u tư ư c chiathành 3 nhóm sau: Th nh t là khung chính sách v FDI c a nư c nh n u tư g m cácqui nh liên quan tr c ti p n FDI và các qui nh có nh hư ng gián ti p n FDI. Các qui nh c a lu t pháp và chính sách liên quan tr c ti p FDI baog m các qui nh v vi c thành l p và ho t ng c a các nhà u tư nư cngoài (cho phép, h n ch , c m u tư vào m t s ngành, lĩnh v c; cho phépt do hay h n ch quy n s h u c a các ch u tư nư c ngoài i v i cácd án; cho phép t do ho t ng hay áp t m t s i u ki n ho t ng; cóhay không các ưu ãi nh m khuy n khích FDI; ...), các tiêu chu n i x iv i FDI (phân bi t hay không phân bi t i x gi a các nhà u tư có qu ct ch khác nhau, ...) và cơ ch ho t ng c a th trư ng trong ó có s thamgia c a thành ph n kinh t có v n TNN (c nh tranh có bình ng haykhông; có hi n tư ng c quy n không; thông tin trên th trư ng có rõ ràng,minh b ch không; ...). Các qui nh này nh hư ng tr c ti p n kh i lư ngvà k t qu c a ho t ng FDI. Các qui nh thông thoáng, có nhi u ưu ãi,không có ho c ít có các rào c n, h n ch ho t ng FDI s góp ph n tăngcư ng thu hút FDI vào và t o thu n l i cho các d án FDI trong quá trìnhho t ng. Ngư c l i, hành lang pháp lý và cơ ch chính sách có nhi u qui nh mang tính ch t h n ch và ràng bu c i v i FDI s khi n cho FDIkhông vào ư c ho c các ch u tư không mu n u tư. Các qui nh c alu t pháp và chính sách s ư c i u ch nh tùy theo nh hư ng, m c tiêuphát tri n c a t ng qu c gia trong t ng th i kỳ, th m chí có tính n c cácqui ho ch v ngành và vùng lãnh th . Bên c nh ó, m t s các qui nh, chính sách trong m t s ngành, lĩnhv c khác cũng có nh hư ng n quy t nh c a ch u tư như:- Chính sách thương m i có nh hư ng r t l n n quy t nh l a ch n a i m u tư vì FDI g n v i s n xu t và tiêu th hàng hóa, d ch v . Ví d các nư c theo u i chi n lư c phát tri n s n xu t trong nư c thay th nh p kh u s thu hút ư c nhi u FDI vào s n xu t các hàng tiêu dùng ph c v nhu c u trong nư c nhưng sau ó m t th i gian khi th trư ng ã bão hòa n u nư c ó không thay i chính sách thì s không h p d n ư c FDI.- Chính sách tư nhân hóa liên quan n vi c c ph n hóa, bán l i các công ty. Nh ng nư c cho phép các nhà u tư nư c ngoài tham gia vào quá trình tư nhân hóa s t o cho các nhà u tư nư c ngoài nhi u cơ h i, nhi u s l a ch n hơn trư c khi quy t nh u tư.- Chính sách ti n t và chính sách thu có nh hư ng quan tr ng n s n nh c a n n kinh t . Các chính sách này nh hư ng n t c l m phát, kh năng cân b ng ngân sách c a nhà nư c, lãi su t trên th trư ng. Như v y các chính sách này nh hư ng r t nhi u n quy t nh u tư. Các ch u tư u mu n u tư vào các th trư ng có t l l m phát th p. Lãi su t trên th trư ng nư c nh n u tư s nh hư ng n chi phí v n, t ó nh hư ng n thu nh p c a các ch u tư nư c ngoài. Chính sách thu c a nư c nh n u tư cũng thu hút ư c s quan tâm r t l n c a các ch u tư. Thu thu nh p doanh nghi p nh hư ng tr c ti p n l i nhu n c a các d án FDI. Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao, thu tiêu th c bi t, ... nh hư ng tr c ti p n giá thành s n ph m. Nhìn chung các ch u tư u tìm cách u tư nh ng nư c có các lo i thu th p.- Chính sách t giá h i oái nh hư ng n giá các tài s n nư c nh n u tư, giá tr các kho n l i nhu n các ch u tư thu ư c và năng l c c nh tranh c a các hàng hóa xu t kh u c a các chi nhánh nư c ngoài. M t nư c theo u i chính sách ng ti n qu c gia y u s có l i trong vi c thu hút TNN và xu t kh u hàng hóa. Chính vì v y chính sách này nh hư ng n FDI.- Chính sách liên quan n cơ c u các ngành kinh t và các vùng lãnh th (khuy n khích phát tri n ngành nào, vùng nào; ngành nào ã bão hòa r i; ngành nào, vùng nào không c n khuy n khích, ...)- Chính sách lao ng: có h n ch hay không h n ch s d ng lao ng nư c ngoài; ưu tiên hay không ưu tiên cho lao ng trong nư c, ....- Chính sách giáo d c, ào t o, chính sách y t , ... nh hư ng n ch t lư ng ngu n lao ng cung c p cho các d án FDI.- Các qui nh trong các hi p nh qu c t mà nư c nh n u tư tham gia ký k t. Ngày nay, các qui nh này thư ng t o thu n l i cho ...

Tài liệu được xem nhiều: