Danh mục

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠ_1

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.06 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về hóa 12 . Mời các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠ_1 MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠI. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT.Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“). B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este. C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phòng hoá. D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có khối lượng phân tử nhỏ hơn.Câu 2: Trong sơ đồ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi, ankanđược đặt ở ô trung tâm vì A. ankan tương đối trơ về mặt hoá học. B. ankan có thể tách H2 tạo thành các hiđrocacbon không no và cộng O2 sinh ra dẫn xuất chứa oxi. C. ngành công nghiệp hoá chất lấy dầu mỏ làm nền tảng. Từ ankan trong dầu mỏ người ta sản xuất ra các hiđrocacbon khác và các loại dẫn xuất của hiđrocacbon. D. lí do khác.Câu 3:Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở vàancol đơn chức no mạch hở có dạng. A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH vàC15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 5: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33-COOH, C17H31COOH để thu được chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có làbao nhiêu? A.21 B.18 C.16 D.19Câu 6:Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A.5 B.2 C.4 D.6Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là: A.10 B.9 C.7 D.5Câu 8. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tửlà C3H6O2? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu 9: Glixerol C3H5(OH)3 có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đunnóng glixerol với hỗn hợp axit RCOOH và RCOOH (có H2SO4 đặc xúc tác)thì thu được tối đa là bao nhiêu este? A. 2 B. 6 C. 4 D. 8Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháyqua bình đựng P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho quadd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại: A. No đơn chức B. Không no đơn chức C.No đa chức D. Không no đa chức.II. TÍNH CHẤT.* Tính chất.Câu 1:Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩmcuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịchCâu 2: Nhận định không đúng là A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime.Câu 3: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 A +B LiAlH 4   A, B là: A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH C.C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOHCâu 4. Axit Fomic không tác dụng với các chất nào trong các chất sau A.CH3OH B.NaCl D.Cu(OH)2 (xt OH-, to) C.C6H5NH2Câu 5: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịchNaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) vàmetyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độsôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tửC2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 8: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với:NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 9:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dungdịch NaOH? A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.Câu 10: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thứcphân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 11: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khitham gia phản ứng xà phòng hóa thu được 1 anđehit và 1 muối của axit hữucơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ( không kể đồng phâncis,tran )? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 12: Este A đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 vàkhi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axithữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợ ...

Tài liệu được xem nhiều: