Một số công cụ chính của RRA/PRA
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 459.03 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số công cụ chính của RRA/PRA• Lược sử thôn, bản• XD sa bàn thôn, bản• Vẽ sơ đồ thôn, bản• Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS,NS hay thu nhập, tình hình y tế, GD..• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt• Phân tích lịch thời vụ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số công cụ chính của RRA/PRAMột số công cụ chính của RRA/PRA• Lược sử thôn, bản• XD sa bàn thôn, bản• Vẽ sơ đồ thôn, bản• Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS, NS hay thu nhập, tình hình y tế, GD..• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt• Phân tích lịch thời vụ• Phân loại hộ gia đình: sản lượng, số gia súc, lao động, kinh nghiệm, nhà cửa & vật dụng…• Phân tích kinh tế hộ• Phân tích tổ chức: tầm quan trọng & mức độ ảnh hưởng 18 18 5. KHÁI NiỆM CƠ BẢN• Đất (soil), đất đai (land)• Lọai hình SDĐ (LUT), yêu cầu SDĐ (LUR)• Chất lượng, đặc tính đất đai• Cải tạo đất• Hệ thống SDĐ (LUS) 19 19a. Đất đai (Land):Được nhìn nhận là nhân tố sinh thái, bao gồm các thuộc tính sinh học và tự nhiên tác động đến sử dụng đất: + Khí hậu + Dáng đất/địa mạo/địa hình + Loại đất + Chế độ thuỷ văn + Thảm thực vật/động vật tự nhiên + Những biến động của đất do hoạt động của con ngườiTrong LE, đất đai được thể hiện thành những khoanh đất với những đặc điểm riêng biệt gọi là đơn vị bản đồ đất đai - LMUTrên mỗi LMU có LUT với những LUR nhất định mà LMU đó phải thoả mãn. + Để trồng lúa nước, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất phù sa, địa hình bằng phẳng, độ màu mỡ khá, có hệ thống nước tưới tiêu chủ động… + Để trồng cà phê, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất đồi đỏ nâu trên đá Bazan, tầng dày, độ ẩm khá, đủ nước trời và nước tưới, bức xạ lớn, độ phì khá… 20 20b. Sử dụng đất (Land use)Sử dụng đất là những hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp tạo ra các loại hình (LUT - Land use Type) trên mỗi LMU + Sản xuất trực tiếp tạo ra cây trồng, đồng cỏ, rừng… + Sản xuất gián tiếp (chăn nuôi, chế biến…) + Sử dụng đất vì mục đích bảo vệ (bảo tồn sinh vật, chống xói mòn, nhiễm mặn, bạc màu hoá…) + Sử dụng đất vì mục đích khác: DL sinh thái, đa dang SV, công viên…LUT là bức tranh mô tả thực trạng SDĐ của mỗi vùng đánh giá với những thuộc tính của các LUT và các yêu cầu SDĐ của chúng• Bức tranh mô tả theo thời gian & không gian: sử dụng đất từ QK - HT - TL trên mỗi LMU nhất định của khu vực đánh giá.• Mỗi LUT phải được đánh giá, lựa chọn trong mối quan hệ của 3 điều kiện TN, KT-XH trên cơ sở thích hợp, hiệu quả và bền vững.• Đánh giá các LUT dựa trên sự phân cấp cho phù hợp với quy mô vùng/khu vực đánh giá: LUT chính & LUT. 21 21+ Loại hình sử dụng đất chính: đại diện SDĐ theo các vùng sinh thái tự nhiên hoặc vùng địa lý - Vùng khí hậu toàn cầu, vùng địa lý thổ nhưỡng, vùng sinh thái, phạm vi quốc gia, vùng sản xuất lớn, tỉnh. • Nông nghiệp nước trời • Nông nghiệp nước tưới • Lâm nghiệp - rừng • Đồng cỏ chăn thả • Nuôi trồng thuỷ sản+ Loại hình sử dụng đất: là các loại cây/con được nuôi trồng ở các LUT chính như chuyên lúa, cây trồng cạn/hoa màu, cây CN, rừng trồng… thích ứng với phạm vi đánh giá đất cấp tỉnh, huyện, xã. 22 222323c. Hệ thống sử dụng đất (LUS - Land Use System) LUS = LMU + LUT• Hợp phần đất đai của LUS là đặc tính của LMU, ví dụ - loại đất, độ dốc, chế độ ẩm của đất, lượng mưa…• Hợp phần sử dụng đất của LUS các thuộc tính mô tả LUT: Thuộc tính sinh học, thuộc tính kỹ thuật và quản lý sản xuất, thuộc tính kinh tế xã hội…• Đánh giá đất chính là đánh giá tính thích hợp của hệ thống sử dụng đất• LUS là một phần của Hệ thống canh tác và quan hệ chặt chẽ với Hệ thống nông nghiệp của vùng sản xuất 24 242525262627272828Một số hệ thống SDĐ tỉnh Đồng nai SD 29 29 MỘT SỐ KHÁI NiỆM KHÁC• Multiple land utilization type (đa canh)• Compound land utilization type (luân anh)• Land characteristic/land quality (đặc tính/chất lượng)• Diagnostic criterion (yếu tố chuẩn đoán)• Land improvements/improvements in land use +major land improvement +minor land improvement 30 306. Nguyên tắc của đánh giá đất đai 1. So sánh các LUT khác nhau trong vùng NC 2. Đánh giá & phân hạng thích hợp các LUT c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số công cụ chính của RRA/PRAMột số công cụ chính của RRA/PRA• Lược sử thôn, bản• XD sa bàn thôn, bản• Vẽ sơ đồ thôn, bản• Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS, NS hay thu nhập, tình hình y tế, GD..• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt• Phân tích lịch thời vụ• Phân loại hộ gia đình: sản lượng, số gia súc, lao động, kinh nghiệm, nhà cửa & vật dụng…• Phân tích kinh tế hộ• Phân tích tổ chức: tầm quan trọng & mức độ ảnh hưởng 18 18 5. KHÁI NiỆM CƠ BẢN• Đất (soil), đất đai (land)• Lọai hình SDĐ (LUT), yêu cầu SDĐ (LUR)• Chất lượng, đặc tính đất đai• Cải tạo đất• Hệ thống SDĐ (LUS) 19 19a. Đất đai (Land):Được nhìn nhận là nhân tố sinh thái, bao gồm các thuộc tính sinh học và tự nhiên tác động đến sử dụng đất: + Khí hậu + Dáng đất/địa mạo/địa hình + Loại đất + Chế độ thuỷ văn + Thảm thực vật/động vật tự nhiên + Những biến động của đất do hoạt động của con ngườiTrong LE, đất đai được thể hiện thành những khoanh đất với những đặc điểm riêng biệt gọi là đơn vị bản đồ đất đai - LMUTrên mỗi LMU có LUT với những LUR nhất định mà LMU đó phải thoả mãn. + Để trồng lúa nước, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất phù sa, địa hình bằng phẳng, độ màu mỡ khá, có hệ thống nước tưới tiêu chủ động… + Để trồng cà phê, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất đồi đỏ nâu trên đá Bazan, tầng dày, độ ẩm khá, đủ nước trời và nước tưới, bức xạ lớn, độ phì khá… 20 20b. Sử dụng đất (Land use)Sử dụng đất là những hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp tạo ra các loại hình (LUT - Land use Type) trên mỗi LMU + Sản xuất trực tiếp tạo ra cây trồng, đồng cỏ, rừng… + Sản xuất gián tiếp (chăn nuôi, chế biến…) + Sử dụng đất vì mục đích bảo vệ (bảo tồn sinh vật, chống xói mòn, nhiễm mặn, bạc màu hoá…) + Sử dụng đất vì mục đích khác: DL sinh thái, đa dang SV, công viên…LUT là bức tranh mô tả thực trạng SDĐ của mỗi vùng đánh giá với những thuộc tính của các LUT và các yêu cầu SDĐ của chúng• Bức tranh mô tả theo thời gian & không gian: sử dụng đất từ QK - HT - TL trên mỗi LMU nhất định của khu vực đánh giá.• Mỗi LUT phải được đánh giá, lựa chọn trong mối quan hệ của 3 điều kiện TN, KT-XH trên cơ sở thích hợp, hiệu quả và bền vững.• Đánh giá các LUT dựa trên sự phân cấp cho phù hợp với quy mô vùng/khu vực đánh giá: LUT chính & LUT. 21 21+ Loại hình sử dụng đất chính: đại diện SDĐ theo các vùng sinh thái tự nhiên hoặc vùng địa lý - Vùng khí hậu toàn cầu, vùng địa lý thổ nhưỡng, vùng sinh thái, phạm vi quốc gia, vùng sản xuất lớn, tỉnh. • Nông nghiệp nước trời • Nông nghiệp nước tưới • Lâm nghiệp - rừng • Đồng cỏ chăn thả • Nuôi trồng thuỷ sản+ Loại hình sử dụng đất: là các loại cây/con được nuôi trồng ở các LUT chính như chuyên lúa, cây trồng cạn/hoa màu, cây CN, rừng trồng… thích ứng với phạm vi đánh giá đất cấp tỉnh, huyện, xã. 22 222323c. Hệ thống sử dụng đất (LUS - Land Use System) LUS = LMU + LUT• Hợp phần đất đai của LUS là đặc tính của LMU, ví dụ - loại đất, độ dốc, chế độ ẩm của đất, lượng mưa…• Hợp phần sử dụng đất của LUS các thuộc tính mô tả LUT: Thuộc tính sinh học, thuộc tính kỹ thuật và quản lý sản xuất, thuộc tính kinh tế xã hội…• Đánh giá đất chính là đánh giá tính thích hợp của hệ thống sử dụng đất• LUS là một phần của Hệ thống canh tác và quan hệ chặt chẽ với Hệ thống nông nghiệp của vùng sản xuất 24 242525262627272828Một số hệ thống SDĐ tỉnh Đồng nai SD 29 29 MỘT SỐ KHÁI NiỆM KHÁC• Multiple land utilization type (đa canh)• Compound land utilization type (luân anh)• Land characteristic/land quality (đặc tính/chất lượng)• Diagnostic criterion (yếu tố chuẩn đoán)• Land improvements/improvements in land use +major land improvement +minor land improvement 30 306. Nguyên tắc của đánh giá đất đai 1. So sánh các LUT khác nhau trong vùng NC 2. Đánh giá & phân hạng thích hợp các LUT c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công cụ chính của RRA/PRA đất đai loại hình sử dụng đất loại sử dụng đất hệ thống sử dụng đấtTài liệu liên quan:
-
60 trang 71 0 0
-
Quyết định 08/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
94 trang 29 0 0 -
Thông tư 05/TT-PC của Bộ Văn hoá-Thông tin
7 trang 29 0 0 -
Báo cáo 133/BC-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3 trang 27 0 0 -
Cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn
6 trang 26 0 0 -
BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT- MẪU SỐ 20/HĐTC
7 trang 25 0 0 -
6 trang 25 0 0
-
Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
10 trang 23 0 0 -
67 trang 23 0 0
-
Đặc điểm thấm nước của đất dưới một số loại hình sử dụng đất tại núi Luốt, Xuân Mai, Hà Nội
12 trang 23 0 0