Một số dạng bài tập về phương trình đường thẳng
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 69.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu trình bày một số kiến thức cơ bản và một số dạng bài tập thường gặp trong phương trình đường thẳng. Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia có thêm tài liệu tham khảo để ôn tập thật tốt. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số dạng bài tập về phương trình đường thẳng PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGI.Mộtsốkiếnthứccơbảncầnnắmvững1.Cácdạngphươngtrìnhđườngthẳng x = x0 + u1t*Phươngtrìnhthamsố: y = y0 + u2t*Phươngtrìnhtổngquát:ax+by+c=0.2.Mốiliênhệgiữacácyếutốcủađườngthẳng rNếuđườngthẳngdcóvectơ pháptuyến n = (a; b) thìsẽ cóvectơ chỉ phươngru = (−b; a ) vàngượclại. r uNếuđườngthẳngdcóvectơchỉphương u = (u1; u2 ) thìsẽcóhệsốgóc k = u2 . 1 rNếuđườngthẳngdcóhệsốgóckthìcómộtvectơchỉphương u = (1; k ) .Haiđườngthẳngsongsongthìcócùngvectơchỉphươngvàvectơpháptuyến.Nếu dthì nhậnvectơchỉphươngcủadlàmvectơpháptuyếnvàngượclại. x = x0 + u1tNếuM dcóphươngtrình: y = y + u t thìMcótoạđộlàM( x0 + u1t; y0 + u2t ). 0 2 −c − ax0NếuM dcóphươngtrình: ax + by + c = 0 thìMcótoạđộlàM( x0 ; ). bII.Mộtsốdạngbàitậpthườnggặp1.Viếtphươngtrìnhthamsố,phươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳngBài1.Lậpphươngtrìnhthamsốvàphươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳngdbiết: ra)dđiquaA(2;3)vàcóvectơchỉphương u = (7; −2) . rb)dđiquaB(4;3)vàcóvectơpháptuyến n = (7;3) .c)dđiquaC(2;5)vàsongsongvớiđườngthẳngd’:4x5y+10=0. x = 1 − 2td)dđiquađiểmD(5;3)vàvuônggócvớiđườngthẳngd: . y = 4 + 9tBài2.Lậpphươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳng biết: x = 1 − 3ta) điquađiểmM(2;5)vàsongsongvớiđườngthẳngd’: y = 4 + 5t .b) điquaN(3;4)vàvuônggócvớiđườngthẳngd:4x7y+3=0.c) điquaP(2;5)vàcóhệsốgóck=11.d) điquahaiđiểmE(3;3)vàF(6;1).Bài3.ChotamgiácABCcóA(2;1),B(2;3)vàC(1;5).a)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứacạnhBCcủatamgiác.b)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngcaoAHcủatamgiác.c)LâpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngtrungtuyếnAM.d)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngtrungtrựccủacạnhBC.e) Lập phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong góc A của ABC.Bài4.ChotamgiácABCbiếtA(1;4),B(3;1)vàC(6;2).a)Lậpphươngtrìnhđườngthẳngchứacáccạnhcủatamgiác.b)LậpphươngtrìnhđườngcaoAHvàtrungtuyếnAM.Bài5.ChotamgiácABCcóA(4;5),B(6;1),C(1;1).a)Viếtphươngtrìnhcácđườngcaocủatamgiácđó.b)Viếtphươngtrìnhcácđườngtrungtuyếncủatamgiácđó.c)viếtphươngtrìnhđườngtrungtrựccạnhBC.Bài6.Biếthaicạnhcủamộthìnhbìnhhànhcóphươngtrìnhx+3y=0và2x 5y+6=0,mộtđỉnhcủahìnhbìnhhànhlàC(4;1).Viếtphươngtrìnhcáccạnh cònlạicủahìnhbìnhhành.2.Mộtsốbàitoánvềgiảitamgiác.Bài1.ChotamgiácABCcóB(4;3),haiđườngcaocóphươngtrìnhlà5x+3y +4=0và3x+8y+13=0.Lậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiác.Bài2.ChotamgiácABCcóB(2;7),phươngtrìnhđườngcaoquaAlà3x+y+ 11=0,phươngtrìnhtrungtuyếnvẽ từClàx+2y+7=0.ViếtphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABC.Bài3.Trongmặtphẳngvớihệtoạđộ OxychhotamgiácABCvớiM(2;2)làtrungđiểmcủaBC,cạnhABcóphươngtrìnhx2y2=0,cạnhACcóphương trình2x+5y+3=0.XácđịnhtoạđộcácđỉnhcủatamgiácABC.Bài4.Phươngtrìnhhaicạnhcủamộttamgiáctrongmặtphẳngtoạđộ là5x 2y+6=0và4x+7y21=0.Viếtphươngtrìnhcạnhthứbacủatamgiácbiết trựctâmtamgiáctrùngvớigốctoạđộ.Bài5.TrongmặtphẳngtoạđộchotamgiácABCcótrọngtâmG(2;1)vàcáccạnhAB:4x+y+15=0vàAC:2x+5y+3=0.a)TìmtoạđộđỉnhAvàtoạđộtrungđiểmMcủaBC.b)TìmtoạđộđỉnhBvàviếtphươngtrìnhđườngthẳngBC.Bài6.LậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABCbiếtA(1;3)vàhaiđườngtrungtuyếncóphươngtrìnhx2y+1=0vày1=0.Bài7.ChotamgiácABCcóđỉnhA(2;2)vàhaiđườngcaolầnlượtcóphương trình9x3y4=0;x+y2=0.LậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABC. (BáoTHTT102007).Bài8. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số dạng bài tập về phương trình đường thẳng PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGI.Mộtsốkiếnthứccơbảncầnnắmvững1.Cácdạngphươngtrìnhđườngthẳng x = x0 + u1t*Phươngtrìnhthamsố: y = y0 + u2t*Phươngtrìnhtổngquát:ax+by+c=0.2.Mốiliênhệgiữacácyếutốcủađườngthẳng rNếuđườngthẳngdcóvectơ pháptuyến n = (a; b) thìsẽ cóvectơ chỉ phươngru = (−b; a ) vàngượclại. r uNếuđườngthẳngdcóvectơchỉphương u = (u1; u2 ) thìsẽcóhệsốgóc k = u2 . 1 rNếuđườngthẳngdcóhệsốgóckthìcómộtvectơchỉphương u = (1; k ) .Haiđườngthẳngsongsongthìcócùngvectơchỉphươngvàvectơpháptuyến.Nếu dthì nhậnvectơchỉphươngcủadlàmvectơpháptuyếnvàngượclại. x = x0 + u1tNếuM dcóphươngtrình: y = y + u t thìMcótoạđộlàM( x0 + u1t; y0 + u2t ). 0 2 −c − ax0NếuM dcóphươngtrình: ax + by + c = 0 thìMcótoạđộlàM( x0 ; ). bII.Mộtsốdạngbàitậpthườnggặp1.Viếtphươngtrìnhthamsố,phươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳngBài1.Lậpphươngtrìnhthamsốvàphươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳngdbiết: ra)dđiquaA(2;3)vàcóvectơchỉphương u = (7; −2) . rb)dđiquaB(4;3)vàcóvectơpháptuyến n = (7;3) .c)dđiquaC(2;5)vàsongsongvớiđườngthẳngd’:4x5y+10=0. x = 1 − 2td)dđiquađiểmD(5;3)vàvuônggócvớiđườngthẳngd: . y = 4 + 9tBài2.Lậpphươngtrìnhtổngquátcủađườngthẳng biết: x = 1 − 3ta) điquađiểmM(2;5)vàsongsongvớiđườngthẳngd’: y = 4 + 5t .b) điquaN(3;4)vàvuônggócvớiđườngthẳngd:4x7y+3=0.c) điquaP(2;5)vàcóhệsốgóck=11.d) điquahaiđiểmE(3;3)vàF(6;1).Bài3.ChotamgiácABCcóA(2;1),B(2;3)vàC(1;5).a)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứacạnhBCcủatamgiác.b)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngcaoAHcủatamgiác.c)LâpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngtrungtuyếnAM.d)LậpphươngtrìnhđườngthẳngchứađườngtrungtrựccủacạnhBC.e) Lập phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong góc A của ABC.Bài4.ChotamgiácABCbiếtA(1;4),B(3;1)vàC(6;2).a)Lậpphươngtrìnhđườngthẳngchứacáccạnhcủatamgiác.b)LậpphươngtrìnhđườngcaoAHvàtrungtuyếnAM.Bài5.ChotamgiácABCcóA(4;5),B(6;1),C(1;1).a)Viếtphươngtrìnhcácđườngcaocủatamgiácđó.b)Viếtphươngtrìnhcácđườngtrungtuyếncủatamgiácđó.c)viếtphươngtrìnhđườngtrungtrựccạnhBC.Bài6.Biếthaicạnhcủamộthìnhbìnhhànhcóphươngtrìnhx+3y=0và2x 5y+6=0,mộtđỉnhcủahìnhbìnhhànhlàC(4;1).Viếtphươngtrìnhcáccạnh cònlạicủahìnhbìnhhành.2.Mộtsốbàitoánvềgiảitamgiác.Bài1.ChotamgiácABCcóB(4;3),haiđườngcaocóphươngtrìnhlà5x+3y +4=0và3x+8y+13=0.Lậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiác.Bài2.ChotamgiácABCcóB(2;7),phươngtrìnhđườngcaoquaAlà3x+y+ 11=0,phươngtrìnhtrungtuyếnvẽ từClàx+2y+7=0.ViếtphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABC.Bài3.Trongmặtphẳngvớihệtoạđộ OxychhotamgiácABCvớiM(2;2)làtrungđiểmcủaBC,cạnhABcóphươngtrìnhx2y2=0,cạnhACcóphương trình2x+5y+3=0.XácđịnhtoạđộcácđỉnhcủatamgiácABC.Bài4.Phươngtrìnhhaicạnhcủamộttamgiáctrongmặtphẳngtoạđộ là5x 2y+6=0và4x+7y21=0.Viếtphươngtrìnhcạnhthứbacủatamgiácbiết trựctâmtamgiáctrùngvớigốctoạđộ.Bài5.TrongmặtphẳngtoạđộchotamgiácABCcótrọngtâmG(2;1)vàcáccạnhAB:4x+y+15=0vàAC:2x+5y+3=0.a)TìmtoạđộđỉnhAvàtoạđộtrungđiểmMcủaBC.b)TìmtoạđộđỉnhBvàviếtphươngtrìnhđườngthẳngBC.Bài6.LậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABCbiếtA(1;3)vàhaiđườngtrungtuyếncóphươngtrìnhx2y+1=0vày1=0.Bài7.ChotamgiácABCcóđỉnhA(2;2)vàhaiđườngcaolầnlượtcóphương trình9x3y4=0;x+y2=0.LậpphươngtrìnhcáccạnhcủatamgiácABC. (BáoTHTT102007).Bài8. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình đường thẳng Lý thuyết về Phương trình đường thẳng Bài tập về Phương trình đường thẳng Ôn tập về Phương trình đường thẳng Kiến thức về Phương trình đường thẳngTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 34 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 30 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 29 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 36
5 trang 27 0 0