Một số đề thi vào Phổ Thông Năng Khiếu tham khảo
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 734.04 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số đề thi vào Phổ Thông Năng Khiếu tham khảo sẽ giúp cho các em học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng cao khả năng vận dụng kiến thức toán học cảu mình. tài liệu mang tính chất tham khảo. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đề thi vào Phổ Thông Năng Khiếu tham khảoCAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net MỤC LỤCNăm học 1993 – 1994 ............................................................................................ 3Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................ 6Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................ 8Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................ 11Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................ 13Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................ 16Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................ 19Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................ 22Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................ 25Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................ 28Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................ 31Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................ 34Năm học 2005 – 2006 ............................................................................................. 37Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................ 40Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.netNăm học 1993 – 1994 Ngày thứ nhất Bài 1 Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai số tự nhiên nào đó. a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số “Pitago”. b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không phải là các số “Pitago”. Bài 2 a) Giải phương trình căn thức : 3 − x = 4 49 − 4 3 x 3 − 12 3 x b) Chứng minh đẳng thức 4 49 + 20 6 + 4 49 − 20 6 = 3 2 Bài 3 Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa. Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C thắng D. Bài 4 Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một cô đang đọc sách. Biết thêm rằng : 1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách. 2. Mận không viết thư và không sửa áo. 3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo. 4. Mai không đọc sách và không sửa áo. 5. Mơ không đọc sách và không viết thư. Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì. 3Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Giả sử O là một điểm nằm bên trong tam giác đều ABC . Các đường thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1 tương ứng. Biết rằng : S AB1O +S CA1O +S BC1O =S CB1O +S BA1O +S AC1O Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC. Ngày thứ hai Bài 1 Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau A và B, mỗi tập có n phần tử. Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng : A = {a1 < a2 < ... < an −1 < an } và B = {bn < bn −1 < ... < b2 < b1} Hãy chứng minh đẳng thức : |a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2 Bài 2 Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này. Bài 3 Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn, M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM. Bài 4 Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ, 13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn. 4Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các xâu A,B,C ,… như sau : A=(a1,a2,…,a32) B=(b1,b2,…,b32) C=(c1,c2,…,c32) với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32. Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy. Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau : _ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đề thi vào Phổ Thông Năng Khiếu tham khảoCAÙC ÑEÀ THI VAØO LÔÙP 10 CHUYEÂN TOAÙN-TIN TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG NAÊNG KHIEÁU ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HCM Copyright 2006 © www.diendantoanhoc.net MỤC LỤCNăm học 1993 – 1994 ............................................................................................ 3Năm học 1994 – 1995 ............................................................................................ 6Năm học 1995 – 1996 ............................................................................................ 8Năm học 1996 – 1997 ............................................................................................ 11Năm học 1997 – 1998 ............................................................................................ 13Năm học 1998 – 1999 ............................................................................................ 16Năm học 1999 – 2000 ............................................................................................ 19Năm học 2000 – 2001 ............................................................................................ 22Năm học 2001 – 2002 ............................................................................................ 25Năm học 2002 – 2003 ............................................................................................ 28Năm học 2003 – 2004 ............................................................................................ 31Năm học 2004 – 2005 ............................................................................................ 34Năm học 2005 – 2006 ............................................................................................. 37Năm học 2006 – 2007 ............................................................................................ 40Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.netNăm học 1993 – 1994 Ngày thứ nhất Bài 1 Ta nói số tự nhiên A là một số “Pitago” nếu A là tổng bình phương của hai số tự nhiên nào đó. a) Cho P và Q là hai số “Pitago”, chứng minh P.Q và 2nP cũng là các số “Pitago”. b) Tìm các số “Pitago” M và N sao cho tổng và hiệu của chúng không phải là các số “Pitago”. Bài 2 a) Giải phương trình căn thức : 3 − x = 4 49 − 4 3 x 3 − 12 3 x b) Chứng minh đẳng thức 4 49 + 20 6 + 4 49 − 20 6 = 3 2 Bài 3 Tám đội bóng tham gia giải vô địch trong đó hai đội bất kỳ phải gặp nhau đúng một lần. Biết rằng đến cuối giải không có trận đấu nào kết thúc với tỉ số hòa. Chứng minh rằng trong tám đội nói trên, luôn tìm được bốn đội A, B, C, D sao cho kết quả các trận đấu giữa họ là A thắng B, C, D; B thắng C, D và C thắng D. Bài 4 Bốn học sinh gái Mỹ, Mận, Mai và Mơ đang ở trong một căn phòng của kí túc xá. Một cô đang sửa áo, một cô đang chải đầu, một cô đang viết thư và một cô đang đọc sách. Biết thêm rằng : 1. Mỹ không sửa áo và không đọc sách. 2. Mận không viết thư và không sửa áo. 3. Nếu Mỹ không viết thư thì Mơ không sửa áo. 4. Mai không đọc sách và không sửa áo. 5. Mơ không đọc sách và không viết thư. Hãy nói chính xác mỗi cô đang làm gì. 3Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Giả sử O là một điểm nằm bên trong tam giác đều ABC . Các đường thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh đối diện của tam giác tại các điểm A1,B1,C1 tương ứng. Biết rằng : S AB1O +S CA1O +S BC1O =S CB1O +S BA1O +S AC1O Chứng minh rằng O nằm trên một đường trung tuyến của tam giác ABC. Ngày thứ hai Bài 1 Chia hai tập hợp những số tự nhiên {1,2,…,2n} thành hai tập con rời nhau A và B, mỗi tập có n phần tử. Kí hiệu các phần tử của hai tập hợp này theo thứ tự tăng : A = {a1 < a2 < ... < an −1 < an } và B = {bn < bn −1 < ... < b2 < b1} Hãy chứng minh đẳng thức : |a1-b1|+|a2-b2|+…+|an-bn|=n2 Bài 2 Cho một bảng kích thước 2n x 2n ô vuông. Người ta đánh dấu 3n ô bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng hoặc n cột này. Bài 3 Cho hình thang vuông ABCD có AB là cạnh đáy nhỏ, CD là cạnh đáy lớn, M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính R. Hãy tính diện tích tam giác ADM. Bài 4 Một hộp đựng 52 viên bi, trong đó có 13 viên màu xanh, 13 viên màu đỏ, 13 viên màu vàng và 13 viên màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn trước) để chắc chắn trong số đó không có ít hơn 7 viên bi cùng màu. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát hơn. 4Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM diendantoanhoc.net Bài 5 Một dãy các con số 0 và 1 có độ dài 32 được gọi là 1 xâu. Ta kí hiệu các xâu A,B,C ,… như sau : A=(a1,a2,…,a32) B=(b1,b2,…,b32) C=(c1,c2,…,c32) với ai,bi,ci,…= 0 hay 1; i = 1,2,…,32. Giá trị của một xâu là số các con số 1 có trong xâu ấy. Một máy tính có thể xử lý các xâu bằng hai phép biến đổi sau : _ Phép dịch chuyển các phần tử của A đi k vị trí, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề ôn lớp 10 đề thi IMO đề ôn thi đại học đề ôn thi tốt nghiệp đề thi thử đề thi học sinh giỏi đề thi VMEOGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 376 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 324 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 295 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 243 0 0 -
8 trang 234 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 229 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0