Danh mục

MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 20.20 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Natri hiđroxit là chất rắn, không màu, dễ hút ẩm, dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước.- NaOH là một bazơ mạnh, tính chất này thể hiện:a. Điện li hoàn toàn khi tan trong nước:NaOH → Na+ + OHb.Tác dụng với dung dịch axit: Tạo muối và nước.NaOH + HCl → NaCl + H2Oc. Tác dụng với oxit axit: tạo muối trung hoà hoặc muối axit.NaOH + CO2 →NaHCO32NaOH + CO2→Na2CO3 + H2O
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMMỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦAKIM LOẠI KIỀMThứ bảy, 01 Tháng 8 2009 06:53 Thầy Trung HiếuI. NATRI HIĐROXIT, NaOH1. Tính chất:- Natri hiđroxit là chất rắn, không màu, dễ hút ẩm, d ễ nóng ch ảy, tan nhi ều trong n ước.- NaOH là một bazơ mạnh, tính chất này thể hiện:a. Điện li hoàn toàn khi tan trong nước:NaOH → Na+ + OH-b. Tác dụng với dung dịch axit: Tạo muối và nước.NaOH + HCl → NaCl + H2Oc. Tác dụng với oxit axit: tạo muối trung hoà hoặc muối axit.NaOH + CO2 →NaHCO32NaOH + CO2→Na2CO3 + H2Od. Tác dụng với kim loại, oxit, hiđroxit lưỡng tính của các kim loại Al, Zn...2NaOH + 2Al + 6H2O →2Na[Al(OH)4] + 3H22NaOH + Al2O3 + 3H2O→2Na[Al(OH)4]NaOH + Al(OH)3 → Na[Al(OH)4]e. Tác dụng với dung dịch muối: Tạo muối mới và bazơ mới2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2f. Tác dụng với một số phi kim:2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O2. Điều chế:a. Trong công nghiệp: Điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl bãohoà.Chú ý: Dung dịch NaOH thu được có lẫn nhiều NaCl. Người ta cho dung d ịch bay h ơinước nhiều lần, NaCL ít tan so với NaOH nên kết tinh trước. Tách NaCl ra kh ỏi dungdịch, còn lại là dung dịch NaOH.b. Phản ứng trao đổi: Na2CO3 + Ca(OH)2 →CaCO3 + 2NaOHII. NATRI HIĐROCACBONAT VÀ NATRI CACBONAT1. Natri hiđrocacbonat, NaHCO3a. Tính chất:- Là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước- Rất dễ bị nhiệt phân:2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O- Tính lưỡng tính: NaHCO3 là muối của axit yếu, tác dụng với nhiều axit và tác dụngđược với nhiều dung dịch bazơ:NaHCO3 + HCl →NaCl + CO2 + H2OHCO3- + H+ →CO2 + H2O[bazơ]NaHCO3 + NaOH →Na2CO3 + H2OHCO3- + OH- → CO32- + H2O[axit]- Thuỷ phân: NaHCO3 → Na+ + HCO3-HCO3- + H2O H2CO3 + OH-Vậy: NaHCO3 thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu, khi đun nóng dung d ịch có ph ảnứng kiềm mạnh.b. Ứng dụng:NaHCO3 được dung trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát...2.Natri cacbonat, Na2CO3a. Tính chất:- Là chất rắn màu trắng, dễ tan trong nước, nóng chảy ở 850 oC- Na2CO3 là muối của axit yếu, tác dụng với nhiều axit:Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2 + H2OCO32- + 2H+ →CO2 + H2O[bazơ]- Na2CO3 thuỷ phân cho dung dịch có phản ứng kiềm:Na2CO3 → 2Na+ + CO32-CO32- + H2O HCO3- + OH-b. Ứng dụng : Muối Na2CO3 là nguyên liệu trong sản xuất thuỷ tinh, xà phòng, gi ấy,dệt và điều chế nhiều muối khác.Dung dịch Na2CO3 dùng để tảy sạch vết dầu mỡ bámtrên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại....

Tài liệu được xem nhiều: