Một số lẹnh cơ bản MS_DOS
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 77.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nếu sửa giờ hiện hành thì sửa theo khuôn mẫu (giờ: phút:giây.% giây)Bạn hãy thay đổi giờ lại cho máy tính thành 05 giờ 05 phút.. Lệnh thay đổi dấu nhắc lệnh của DOS: PROMPTLệnh thay đổi dấu đợi lệnh để có thể hiện thị một số thông tin hiện hành theo ý riêng của Người sử dụng.Prompt [Chuỗi ký tự]
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số lẹnh cơ bản MS_DOSATTRIB DOSKEY RD LệnhxoáthưmụcconThiết lập hoặc gỡ bỏ một Gọi ứng dụng Doskeythuộc tính của tập tin ECHO SCANDISKCD Dùngđểkiểmtracấutrúctệpcủađĩavà Hiển thị một dòng thông điệpChuyển đổi thư mục hện hành trên cửa sổ lệnh sauđótiếnhànhkiểmtracáclỗivậtlý trênbềmặtđĩa.CHKDSK EXTRACT SCANREGKiểm tra vị trí lưu trữ, tập tin, Dùng để sao lưu registythư mục, FATCLS FDISK SET Dùng để tạo và xóa các phân vùngXóa màn hình cửa sổ lệnh Hiển thị, thiết lập hoặc xóa một trên ổ đĩa cứng biến số môi trườngCOPY FORMAT SETVERSao chép các tập tin Định dạng đĩa Thiết lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụngDEFRAG MD SYSChuyển hướng cho phép truy cập Chuyển tập tin hệ thống của MS- Tạo mới thư mụcMS-DOS từ CD_ROM DOS lên 1 đĩaDEL MEM TYPEXóa tập tin Hiển thị về bộ nhớ được cấp Gửi tập tin ra thiết bị xuất phát cho hệ thống con MS-DOS chuẩnDELTREE MOVE VER LệnhxemphiênbảnDOS Di chuyển các tập tinDIR MSCDEX XCOPYHiển thị danh sách tập tin, thư Microsoft CD -ROM Extension : Cho Sao chép cả tập tin và thư mục phép truy cập MS-DOS từ đĩa CDmụcDISKCOPY PINGChép từng track một của hai đĩa Kiểm tra kết nối với một máymềm trên mạngDISKPART REN Đổi tên tập tinDùng để tạo hoặc xóa các phânvùng trên máy tính.Cách viết chung:1.1. Một số lệnh về hệ thống. Lệnh xem và sửa ngày: DATECurrent Date is Sat 02-04-2000Enter new Date (mm-dd-yy)Lúc này có hai tuỳ chọnNếu không thay đổi ngày giờ gõ EnterNếu sửa ngày hiện hành ở dòng một thì sửa theo khuôn mẫu (tháng -ngày-năm).Bạn hãy thay đổi ngày lại cho máy tính ví dụ 31/07/2004.. Lệnh xem và sửa giờ: TIMECurrent time is 4:32:35.23aEnter new time:Lúc này có hai lựa chọn:-Nếu không sửa giờ hiện hành của dòng một thì gõ Enter- Nếu sửa giờ hiện hành thì sửa theo khuôn mẫu (giờ: phút:giây.% giây)Bạn hãy thay đổi giờ lại cho máy tính thành 05 giờ 05 phút.. Lệnh thay đổi dấu nhắc lệnh của DOS: PROMPTLệnh thay đổi dấu đợi lệnh để có thể hiện thị một số thông tin hiện hành theo ý riêng của Người sử dụng.Prompt [Chuỗi ký tự]$P: Thư mục hiện hành $D: Ngày hiện hành$G: Dấu > $T: Giờ hiện hành$: Xuống dòngVí dụ: C>PROMPT $T $P$G. Lệnh xem phiên bản DOS: VERVERBạn muốn xem hiện tại mình đang giao tiếp với HĐH MS-DOS là phiên bản nào.Ví dụ: C:VERWindows 98 [Version 4.10.2222]. Lệnh xoá màn hình: CLSCLSLệnh xoá toàn bộ dữ liệu trên màn hình đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái màn hình.. Chuyển đổi ổ đĩaGõ tên ổ đĩa và dấu hai chấm, sau đó nhấn ENTER.Ví dụ: A: C:1.2. Các lệnh về thư mục. Lệnh xem nội dung thư mục.DIR [drive:] [Path] [Tên thư mục] [/A][/S]{/P][W]}Trong đó: /P : để xem từng trang/W: Trình bày theo hàng ngang/A : xem các tập tin có thuộc tính ẩn và hệ thống/S: Xem cả thư mục conVí dụ:DIR C:WINDOWS /P /WLệnh trên sẽ hiển thị các tệp, thư mục thuộc thư mục WINDOWS nằm trong thư mục gốc ổ đĩa C thành 5 hàng và dừng lại sau khihiển thị hết một trang màn hình. Muốn xem tiếp chỉ việc nhấn một phím bất kỳ.. Lệnh chuyển về thư mục gốc và vào một thư mục nào đó.+ Chuyển từ thư mục hiện thời về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành.CD+ Lệnh chuyển về cấp thư mục cao hơn một bậc.CD..+ Chuyển vào một thư mụcLệnh này thay đổi thư mục hiện hành cần làm việc của đĩa nào đóCD [drive:][path] ( tên thư mục cần vào)Ví dụ:- Từ thư mục C: chuyển vào thư mục DAIHOC (Thư mục DAIHOC nằm trên ổ đĩa C)C:CD DAIHOCC:DAIHOC>_- Từ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số lẹnh cơ bản MS_DOSATTRIB DOSKEY RD LệnhxoáthưmụcconThiết lập hoặc gỡ bỏ một Gọi ứng dụng Doskeythuộc tính của tập tin ECHO SCANDISKCD Dùngđểkiểmtracấutrúctệpcủađĩavà Hiển thị một dòng thông điệpChuyển đổi thư mục hện hành trên cửa sổ lệnh sauđótiếnhànhkiểmtracáclỗivậtlý trênbềmặtđĩa.CHKDSK EXTRACT SCANREGKiểm tra vị trí lưu trữ, tập tin, Dùng để sao lưu registythư mục, FATCLS FDISK SET Dùng để tạo và xóa các phân vùngXóa màn hình cửa sổ lệnh Hiển thị, thiết lập hoặc xóa một trên ổ đĩa cứng biến số môi trườngCOPY FORMAT SETVERSao chép các tập tin Định dạng đĩa Thiết lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụngDEFRAG MD SYSChuyển hướng cho phép truy cập Chuyển tập tin hệ thống của MS- Tạo mới thư mụcMS-DOS từ CD_ROM DOS lên 1 đĩaDEL MEM TYPEXóa tập tin Hiển thị về bộ nhớ được cấp Gửi tập tin ra thiết bị xuất phát cho hệ thống con MS-DOS chuẩnDELTREE MOVE VER LệnhxemphiênbảnDOS Di chuyển các tập tinDIR MSCDEX XCOPYHiển thị danh sách tập tin, thư Microsoft CD -ROM Extension : Cho Sao chép cả tập tin và thư mục phép truy cập MS-DOS từ đĩa CDmụcDISKCOPY PINGChép từng track một của hai đĩa Kiểm tra kết nối với một máymềm trên mạngDISKPART REN Đổi tên tập tinDùng để tạo hoặc xóa các phânvùng trên máy tính.Cách viết chung:1.1. Một số lệnh về hệ thống. Lệnh xem và sửa ngày: DATECurrent Date is Sat 02-04-2000Enter new Date (mm-dd-yy)Lúc này có hai tuỳ chọnNếu không thay đổi ngày giờ gõ EnterNếu sửa ngày hiện hành ở dòng một thì sửa theo khuôn mẫu (tháng -ngày-năm).Bạn hãy thay đổi ngày lại cho máy tính ví dụ 31/07/2004.. Lệnh xem và sửa giờ: TIMECurrent time is 4:32:35.23aEnter new time:Lúc này có hai lựa chọn:-Nếu không sửa giờ hiện hành của dòng một thì gõ Enter- Nếu sửa giờ hiện hành thì sửa theo khuôn mẫu (giờ: phút:giây.% giây)Bạn hãy thay đổi giờ lại cho máy tính thành 05 giờ 05 phút.. Lệnh thay đổi dấu nhắc lệnh của DOS: PROMPTLệnh thay đổi dấu đợi lệnh để có thể hiện thị một số thông tin hiện hành theo ý riêng của Người sử dụng.Prompt [Chuỗi ký tự]$P: Thư mục hiện hành $D: Ngày hiện hành$G: Dấu > $T: Giờ hiện hành$: Xuống dòngVí dụ: C>PROMPT $T $P$G. Lệnh xem phiên bản DOS: VERVERBạn muốn xem hiện tại mình đang giao tiếp với HĐH MS-DOS là phiên bản nào.Ví dụ: C:VERWindows 98 [Version 4.10.2222]. Lệnh xoá màn hình: CLSCLSLệnh xoá toàn bộ dữ liệu trên màn hình đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái màn hình.. Chuyển đổi ổ đĩaGõ tên ổ đĩa và dấu hai chấm, sau đó nhấn ENTER.Ví dụ: A: C:1.2. Các lệnh về thư mục. Lệnh xem nội dung thư mục.DIR [drive:] [Path] [Tên thư mục] [/A][/S]{/P][W]}Trong đó: /P : để xem từng trang/W: Trình bày theo hàng ngang/A : xem các tập tin có thuộc tính ẩn và hệ thống/S: Xem cả thư mục conVí dụ:DIR C:WINDOWS /P /WLệnh trên sẽ hiển thị các tệp, thư mục thuộc thư mục WINDOWS nằm trong thư mục gốc ổ đĩa C thành 5 hàng và dừng lại sau khihiển thị hết một trang màn hình. Muốn xem tiếp chỉ việc nhấn một phím bất kỳ.. Lệnh chuyển về thư mục gốc và vào một thư mục nào đó.+ Chuyển từ thư mục hiện thời về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành.CD+ Lệnh chuyển về cấp thư mục cao hơn một bậc.CD..+ Chuyển vào một thư mụcLệnh này thay đổi thư mục hiện hành cần làm việc của đĩa nào đóCD [drive:][path] ( tên thư mục cần vào)Ví dụ:- Từ thư mục C: chuyển vào thư mục DAIHOC (Thư mục DAIHOC nằm trên ổ đĩa C)C:CD DAIHOCC:DAIHOC>_- Từ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm cài đặt sửa lỗi máy tính quản trị hệ thống hệ điều hành linux hệ điều hành windows cài đặt máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 324 0 0 -
183 trang 317 0 0
-
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 298 0 0 -
Thêm chức năng hữu dụng cho menu chuột phải trên Windows
4 trang 281 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 275 0 0 -
Xử lý các lỗi hay gặp khi dùng laptop
6 trang 273 0 0 -
80 trang 262 0 0
-
70 trang 249 1 0
-
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 243 0 0 -
12 trang 236 0 0