Thông tin tài liệu:
Khi mở một file ảnh,đôi khi bạn thấy thanh thước đo,đôi khi không thấylà do ở file ảnh đó bạn có chọn ẩn hay hiện thước đo.Muốn hiện thướcđo bạn bấm Ctrl - R,bấm lần nửa sẽ ẩn chúng. Có 2 thanh thước đo,mộtnằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh.Mặc địnhgốc tọa độ sẽ trùng với góc trên trái của file ảnh,nếu ảnh bị xoay đi mộtgóc nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc trên trái của khung tứ giácbao quanh file ảnh....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ PHÍM TẮT TRONG PHOTOSHOPCách sử dụng thanh thước (ruler) trong PhotoshopKhi mở một file ảnh,đôi khi bạn thấy thanh thước đo,đôi khi không thấylà do ở file ảnh đó bạn có chọn ẩn hay hiện thước đo.Muốn hiện thướcđo bạn bấm Ctrl - R,bấm lần nửa sẽ ẩn chúng. Có 2 thanh thước đo,mộtnằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh.Mặc địnhgốc tọa độ sẽ trùng với góc trên trái của file ảnh,nếu ảnh bị xoay đi mộtgóc nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc trên trái của khung tứ giácbao quanh file ảnh. Click chuột vào vị trí giao nhau giữa 2 thanhthước và rê sang nơi khác để thay đổi vị trí gốc tọa độ,click đúp vào giaođiểm giữa hai thước để trả về vị trí mặc định. Click giữ chuột vào thanhthước dọc hoặc ngang xong rê thả vào trong file ảnh để tạo đường dẫnGuide line dọc hoặc ngang,tạo nhiều thanh guide line thì rê thả nhiềulần. Nhìn vào các con số trên thanh thước dọc vàngang ta sẽ biết được ví trí của các thanh dẫn guide line.Ví dụ hìnhminh họa bên trên,thanh guide line dọc đầu tiên cách cạnh trái file ảnhmột khoảng tương đương 65 đơn vị,thanh thứ hai cách cạnh trái file ảnhgần 165 đơn vị.Để xác định vị trí một cách thật chính xác,chúng ta chọn lệnh từ MenuView New Guide...,sẽ xuất hiện hộp thoại như sau: • Horizontal: tạo thước ngang. • Vertical: tạo thước dọc. • Position : Nhập vào một giá trị (và đơn vị) để xác định khoảng cách tính từ gốc tọa độ.- Để khóa đường Guide line,chọn lệnh View Lock Guide- Để xóa tất cả thước Guide line chọn lệnh View Clear Guide.- Để dời thanh Guide Line,chọn công cụ Move (V) xong click vào thanhGuide Line và rê sang nơi khác.- Để xóa một thanh Guile Line nào đó,chọn công cụ Move xong click vàothanh Guile Line và rê thả ra ngoài file ảnh.- Để bật chức năng bắt dính (Snap) Chọn lệnh View Snap.Giả sử tôi đã tạo các thanh Guide Line ở những vị trí chính xác như hìnhminh họa bên dưới,giờ tôi muốn lấy phần ảnh bên trong 4 đường GuideLine để làm một layer mới,tôi bật chức năng Snap (View Snap) xongdùng công cụ Rectangular rê từ góc trên trái đến góc dưới phải của hìnhchữ nhật để tạo vùng chọn.Khi đưa chuột đến gần vị trí góc (giao giữahai đường Guide Line) thì sẽ tự động bắt dính vào góc này và chúng tasẽ tạo được vùng chọn chính xác,không dư không thiếu 1 px.CÁCPHÍMTẮTTRONGPHOTOSHOP1.NHÓMPHÍMFF1:GiúpđỡF2:CutF3:CopyF4:pasteF5:tắt/mởbảngBrushF6:tắt/mởbảngmàuColorF7:tắt/mởbảngquảnlýlớpLayerF8:tắt/mởbảngthôngtinvềmàuvàđốitượngInforF9:tắt/mởbảngcáclệnhtựđộngActionsF12:saveas...2.NHÓMPHÍMCHỨCNĂNGTab:tắt/mởcácthanhcôngcụShift+Tab:tắt/mởcácthanhcôngcụtrừthanhcôngcụtoolAlt+delete:tômàuforegroundCtrl+delete:tômàubackgroundCtrl+Shift+N:tạolayermớihiệnhộpthoạiCtrl+Shift+ALT+N:tạolayermớitransparentCtrl+Clickvàolayertrongbảnglayer:tạovùngchọnxungquanhlayerCtrl+I:nghịchđảomàu(chuyểnmàuhìnhảnhthànhphimvàngượclại)Ctrl+L:mởbảngtôngsangtốiLevelCtrl+M:mởbảngđiềuchỉnhmàuCurverCtrl+B:mởbảngcânchỉnhmàuColorbalanceAlt+I+I:xemthôngsốfilehiệnhành/:khóalayerSpace+dichuyểnchuột:dichuyểnảnhF:(chuyểnđổiqua3chếđộquansátkhácnhaucủacửasổhìnhảnh,Standard,FullScreencómenu,Fullscreenkhôngcómenu)Ctrl+J:copylayer(copyvùngđangchọnthànhmộtlayerriêngrẽ)Ctrl+E:ÉplayerhiệntạivớilayerởngaydướiCtrl+SHIFT+E:Ghéptấtcảlayerđanghiểnhiểnthị(nghĩalàcóconmắt)vàothànhmộtlayerCtrl+]:đưalayerlênlayerkhácCtrl+[:đưalayerxuốnglayerkhácAlt+]:vùngchọnlayerlêntrênAlt+[:vùngchọnlayerxuốngdướiShift+(+):chọnchếđộBlendmodelầnlượttừtrênxuốngdườiShift+():chọnchếđộBlendmodelầnlượttừdướilêntrênNhậpsốbấtkỳ:thayđổiđộmờđụcOpacityD:trởlạimàumặcđịnhđen/trắng(màumặcđịnh)X:nghịchđảo2màubackgroundvàforegroundCtrl+R:mởthướcđoCtrl+W:đóngfileđangmởCácdấumũitên:dichuyểnvùngchọnsang1pixelShift+Cácdấumũitên:dichuyểnvùngchọnsang10pixelCtrl+Z:quaytrởlaịundoCtrl+U:mởbảngHue/SaturationCtrl+Shift+U:đổithànhmàutrắngđenCtrl+T:thayđổikíchthước,quay,lậthình]:tăngsizecôngcụtô[:giảmsizecôngcụtô.................3.NHÓMPHÍMCÔNGCỤ:Cácbạnđểýcáccôngcụnàocóhìnhtamgiácnhỏnằmởphíagócphảibêndưới,nhưvậylàcònmộtsốcôngcụnằmởbêntrongnữa.Đểchuyểnđổiqualạicáccôngcụtrongcùngmộtnhóm,tagiữSHIFT+nhấnphímtắtcủacáccôngcụnhiềulầnhoặcgiữALT+Clickchuộtvàocôngcụnhiềulần(nhớlàkhôngbuôngSHIFThoặcALT).Nhómphímtạovùngchọn:khiởtrongcácphímtạovùngchọn,cácbạngiữSHIFTđể ...