MỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA
Số trang: 57
Loại file: ppt
Dung lượng: 873.00 KB
Lượt xem: 44
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích & Yêu cầu: Biết cách định nghĩa 1 tên trong javaBiết các từ khóa của java.Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java.Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C.Giải thích được cơ chế điều khiển chương trìnhSử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVAMỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN Mục đích & Yêu cầu• Biết cách định nghĩa 1 tên trong java• Biết các từ khóa của java.• Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java.• Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C.• Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình• Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản.• Biết các đặc tính về mảng với javaGv: Văn Thiên Hoàng 2/40 Nội dung• Một số qui định• Bảng chữ cái và Định danh• Từ khóa• Kiểu dữ liệu• Thứ tự ưu tiên các phép toán• Biến• Lớp Math• Nhập xuất dữ liệu• Cấu trúc điều khiển• Mảng• Bài tập trắc nghiệm và thực hànhGv: Văn Thiên Hoàng 3/40 1. Một số qui định• Chú thích: – Trên 1 dòng: //Chú thích – Nhiều dòng: /* Các dòng chú thích */• Lệnh đơn: kết thúc bằng ;• Khối lệnh: { }. Các khối lệnh có thể lồng nhau.Gv: Văn Thiên Hoàng 4/40 1. Một số qui định• Ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 5/40 1. Một số qui định• Ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 6/40 1. Một số qui định• Khai báo lớp • Biến class SinhVien ngaySinh• Giao diện • Hằng interface Nguoi NAM NU• Phương thức diHoc([tham số])Gv: Văn Thiên Hoàng 7/40 2. Bảng chữ cái & Định danh• Bảng chữ cái: – Các chữ cái: A, B, .., Z, a, …, z. – Các chữ số: 0, 1, …, 9. – Các ký tự khác: +, -, …Gv: Văn Thiên Hoàng 8/40 2. Bảng chữ cái và Định danh• Định danh – Là tên của một biến, lớp, hoặc phương thức. – Bắt đầu bằng kí tự hoặc dấu gạch dưới _ hoặc dấu đôla $. – Trong định danh, có thể dùng chữ cái, chữ số, dấu _. – Không hạn chế chiều dài.• Ví dụ: – SoNguyen – _phanSo – $tongtien• Chú ý: không viết tắt. Không đặt tên trùng với từ khóa.Gv: Văn Thiên Hoàng 9/40 3. Từ khóaGv: Văn Thiên Hoàng 10/40 3. Từ khóa• Cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long, float, double, char, boolean• Phát biểu lặp: do, while, for, break, continue• Phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default, break• Đặc tả đặc tính một method: private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfpGv: Văn Thiên Hoàng 11/40 3. Từ khóa• Hằng (literal): true, false, null• Từ khóa liên quan đến method: return, void• Từ khoá liên quan đến package: package, import• Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws• Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, superGv: Văn Thiên Hoàng 12/40 4. Kiểu dữ liệu• Số nguyên: Kiểu Kích thước Phạm vi byte 1 byte -128->127 short 2 bytes -32768->32767 int 4 bytes -2 147 483 648 ->… long 8 bytes -9,223,372,036,854,775,808• Các phép toán: +, -, *, /, %, ++, --Gv: Văn Thiên Hoàng 13/40 4. Kiểu dữ liệu• Ký tự: – char – 2bytes (dùng bảng mã unicode)• Hằng ký tự: đặt giữa ‘’• Các ký tự đặc biệt: – xóa lùi – tab – xuống dòng – ” “ – ’ ‘ – \ – ký tự unicode uxxxx• Ví dụ: ‘a’, ‘ ’, ‘\’, ‘’’Gv: Văn Thiên Hoàng 14/40 4. Kiểu dữ liệu• Logic: – boolean – Giá trị: true, false.• Các phép toán: – !, &&, ||• Ví dụ: 3> 5 có giá trị falseGv: Văn Thiên Hoàng 15/40 4. Kiểu dữ liệu• Số thực: Kiểu Kích thước Phạm vi float 4 bytes 1.40129846432481707e-45 3.40282346638528860e+38 double 8 bytes 4.94065645841246544e-324 1.79769313486231570e=308• Các phép toán: – +,-,*,/,%,++,--Gv: Văn Thiên Hoàng 16/40 5. Thứ tự ưu tiên các phép toánGv: Văn Thiên Hoàng 17/40 6. Biến• Khai báo biến: – Kiểu dữ liệu ; – Ví dụ: int x, y;• Phép gán: – biến = ; – Kết quả phép gán trả về giá trị biểu thức. – Được phép gán: a = b = c;• Các phép gán mở rộng: – +=, -=, *=, /=, %=Gv: Văn Thiên Hoàng 18/40 6. BiếnGv: Văn Thiên Hoàng 19/40 6. Biến• Phạm vi giá trị của biến• có phạm vi trong khối khai báo biến đó.• ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 20/40 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVAMỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN Mục đích & Yêu cầu• Biết cách định nghĩa 1 tên trong java• Biết các từ khóa của java.• Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java.• Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C.• Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình• Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản.• Biết các đặc tính về mảng với javaGv: Văn Thiên Hoàng 2/40 Nội dung• Một số qui định• Bảng chữ cái và Định danh• Từ khóa• Kiểu dữ liệu• Thứ tự ưu tiên các phép toán• Biến• Lớp Math• Nhập xuất dữ liệu• Cấu trúc điều khiển• Mảng• Bài tập trắc nghiệm và thực hànhGv: Văn Thiên Hoàng 3/40 1. Một số qui định• Chú thích: – Trên 1 dòng: //Chú thích – Nhiều dòng: /* Các dòng chú thích */• Lệnh đơn: kết thúc bằng ;• Khối lệnh: { }. Các khối lệnh có thể lồng nhau.Gv: Văn Thiên Hoàng 4/40 1. Một số qui định• Ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 5/40 1. Một số qui định• Ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 6/40 1. Một số qui định• Khai báo lớp • Biến class SinhVien ngaySinh• Giao diện • Hằng interface Nguoi NAM NU• Phương thức diHoc([tham số])Gv: Văn Thiên Hoàng 7/40 2. Bảng chữ cái & Định danh• Bảng chữ cái: – Các chữ cái: A, B, .., Z, a, …, z. – Các chữ số: 0, 1, …, 9. – Các ký tự khác: +, -, …Gv: Văn Thiên Hoàng 8/40 2. Bảng chữ cái và Định danh• Định danh – Là tên của một biến, lớp, hoặc phương thức. – Bắt đầu bằng kí tự hoặc dấu gạch dưới _ hoặc dấu đôla $. – Trong định danh, có thể dùng chữ cái, chữ số, dấu _. – Không hạn chế chiều dài.• Ví dụ: – SoNguyen – _phanSo – $tongtien• Chú ý: không viết tắt. Không đặt tên trùng với từ khóa.Gv: Văn Thiên Hoàng 9/40 3. Từ khóaGv: Văn Thiên Hoàng 10/40 3. Từ khóa• Cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long, float, double, char, boolean• Phát biểu lặp: do, while, for, break, continue• Phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default, break• Đặc tả đặc tính một method: private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfpGv: Văn Thiên Hoàng 11/40 3. Từ khóa• Hằng (literal): true, false, null• Từ khóa liên quan đến method: return, void• Từ khoá liên quan đến package: package, import• Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws• Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, superGv: Văn Thiên Hoàng 12/40 4. Kiểu dữ liệu• Số nguyên: Kiểu Kích thước Phạm vi byte 1 byte -128->127 short 2 bytes -32768->32767 int 4 bytes -2 147 483 648 ->… long 8 bytes -9,223,372,036,854,775,808• Các phép toán: +, -, *, /, %, ++, --Gv: Văn Thiên Hoàng 13/40 4. Kiểu dữ liệu• Ký tự: – char – 2bytes (dùng bảng mã unicode)• Hằng ký tự: đặt giữa ‘’• Các ký tự đặc biệt: – xóa lùi – tab – xuống dòng – ” “ – ’ ‘ – \ – ký tự unicode uxxxx• Ví dụ: ‘a’, ‘ ’, ‘\’, ‘’’Gv: Văn Thiên Hoàng 14/40 4. Kiểu dữ liệu• Logic: – boolean – Giá trị: true, false.• Các phép toán: – !, &&, ||• Ví dụ: 3> 5 có giá trị falseGv: Văn Thiên Hoàng 15/40 4. Kiểu dữ liệu• Số thực: Kiểu Kích thước Phạm vi float 4 bytes 1.40129846432481707e-45 3.40282346638528860e+38 double 8 bytes 4.94065645841246544e-324 1.79769313486231570e=308• Các phép toán: – +,-,*,/,%,++,--Gv: Văn Thiên Hoàng 16/40 5. Thứ tự ưu tiên các phép toánGv: Văn Thiên Hoàng 17/40 6. Biến• Khai báo biến: – Kiểu dữ liệu ; – Ví dụ: int x, y;• Phép gán: – biến = ; – Kết quả phép gán trả về giá trị biểu thức. – Được phép gán: a = b = c;• Các phép gán mở rộng: – +=, -=, *=, /=, %=Gv: Văn Thiên Hoàng 18/40 6. BiếnGv: Văn Thiên Hoàng 19/40 6. Biến• Phạm vi giá trị của biến• có phạm vi trong khối khai báo biến đó.• ví dụ:Gv: Văn Thiên Hoàng 20/40 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình java điều khiển chương trình nhập xuất dữ liệu hàm nhập xuất cú pháp java lập trình máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 221 0 0 -
15 trang 195 0 0
-
65 trang 151 0 0
-
Giáo trình Lập trình C căn bản
135 trang 147 0 0 -
69 trang 143 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 132 0 0 -
3 trang 114 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 109 0 0 -
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 98 0 0 -
133 trang 95 0 0