Danh mục

MỘT SỐ THAO TÁC THƯỜNG DÙNG TRONG ACCESS

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.02 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Addmenu: Liên kết các thực đơn nhóm đã có để tạo thành 1 thanh thực đơn. Menu Name Tên của thực đơn nhóm – hiện trên thanh thực đơn. Menu macro Tên macro tạo thực đơn nhóm. Name Status bar text Chuổi văn bản sẽ hiển thị ở dòng trạng thái.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ THAO TÁC THƯỜNG DÙNG TRONG ACCESS I. MỘT SỐ THAO TÁC THƯỜNG DÙNG TRONG ACCESS1. Addmenu: Liên kết các thực đơn nhóm đã có để tạo thành 1 thanh thực đơn. Menu Name Tên của thực đơn nhóm – hiện trên thanh thực đơn. Menu macro Tên macro tạo thực đơn nhóm. NameStatus bar text Chuổi văn bản sẽ hiển thị ở dòng trạng thái.2. Apply filter: Lọc dữ liệu trên biểu mẫu khi hiển thị Filter name Tên của Query lọc. Where Điều kiện lọc. condition3. Beep:Phát ra một tiếng kêu.4. Cancel Exent: Hủy bỏ 1 biến cố đang thực hiện.5. Close: đóng đối tượng được chỉ định Object Type Kiểu đối tượng. Object Name Tên đối tượng. Save (Y/N ) Có lưu các thay đổi khi đóng.6. Copy Object: Sao chép một đối tượng trong tập tin CSDL Access hiện hành ra một đối tượng khác của tập tin CSDL Access khác. Destination Tên tập tin CSDL muốn sao chép Database sang. New Name Tên mới cúa đối tượng sao chép.Source Object Kiểu đối tượng nguồn. typeSource Object Tên đối tượng nguồn Name7. Delete Object: xoá 1 đối tượng trong CSDL Object type Kiểu đối tượng Name Object Tên đối tượng cần xóa8. Echo: Cho phép che hoặc hiện kết quả khi thực hiện tập lệnh trên trạng thái. Echo on Yes: cho hiện kết quả của macro được thực hiện; No: không hiện kết quả.Status bar text Chuổi văn bản xuất hiện trên thanh trạng thái9. Find next: Tìm mẫu tin kế tiếp thoả điều kiện dò tìm trong thao tác Findrecord trước đó.10. Find record: Tìm mẫu tin thỏa diều kiện dò tìm Find What Chuỗi dữ liệu cần tìm Match Whole field, any part of field, Start of field Match case Yes: phân biệt chữ thường, hoa Search Phạm vi dò tìm Search as Có phân biệt tìm theo đúng định formated dạng Only curent Chỉ tìm trên field hiện hành field Find Finst Vị trí tìm kiếm bắt đầu từ mẫu tin đầu tiên11. Goto Control: Cho phép di chuyển con nháy đến 1 điều khiển ( Control ) chỉ định trước trên biểu mẫuControl Name Tên điều khiển12. Goto record: di chuyển tương đối mẫu tin hiện hành trên biểu mẫu, truy vấn Object type Kiểu đối tượng Object Name Tên đối tượng Record Vị trí di chuyển là trước, sau, đầu, cuối, mới mẫu tin Offset Vị trí thứ mấy của mẫu tin trên dãy các nút di chuyển ( Navigation buttons )13. Hours Glass: Thay đổi biểu tượng của chuột Hours Glass Bật tắt việc thay đổi biểu tượng on chuột14. Maximize, minmize, Restore: Phóng to, thu nhỏ, phục hồi kích thước cửa sổ15. Message box: Xuất hiện một hộp thoại thông báo ra màn hình Message Nội dung thông báo Beep Phát tiếng kêu Type Biểu tượng kèm theo hộp thoại Tilte tiêu đề cho hộp thoại16. Open form: Mở 1 biểu mẫu View Chế độ hiển thị biểu mẫu Form Name Tên biểu mẫu Filter Name Tên Query làm bộ lọc dữ liệu Where Biểu thức điều kiện lọc (tựa như Condition điều kiện trong mệnh đề Where) Data mode Chế độ hiển thị dữ liệu ( add, Edit, Read only ) Window Chế độ của sổ ( Normal, Hidden, mode Icon, Dialog)17. Open Query: Mở và thực hiện 1 Query Query Name Tên truy vấn View Chế độ thể hiện truy vấn Data mode Chế độ hiển thị dữ liệu.18. Open Report: Mở một báo cáoReport Name Tên của báo biểu View Chề độ hiển thị báo biểu Filter Name Tên truy vấn dùng làm bộ lọc dữ liệu Where Biểu thức điều kiện lọc Condition19. Open table: Mở 1 bảng Table Name Tên của bảng View Chế độ hiển thị bảng Data mode Chế độ hiển thị dữ liệu20. Output to Data: đưa dữ liệu của Microsoft Access ra bên ngoài dưới dạng Excel, Word,HTML Object type Kiểu đối tượng Object Name Tên đối tượng Output Dạng dữ liệu đưa ra Format Output file Tên File đua ra Auto start Tự động mở ứng dụng khác21. Prent Out in đối tượng hiện hành ra máy in Print range Vùng in Page form Trang só bắt đầu in Page to Trang số in cuối cùng Print Quality Chấn lượng in Copies Số bvản in cho một lần nạpCollate copies Đối chiếu các bảng in khi in nhiều bảng22. Quit: Thoát khỏi Access Option Một số lựa chọn khi thoát Prompt Hỏi ý kiến lưu Save all Lưu tất cả Exit Thoát không lưu23. Rename đổi tên đối tượng New name Tên mới của đối tượng Object type Kiểu đối tượng Old name Tên củ của đối tượng24. Requery: Cập nhật lại dữ liệu nguồn của một điều kiệnControl name Tên điều kiện25. Run App: Thực thi một ứng dụng nào đó trong môi trường Windows26. Runcode: Thực hiện 1 hàm có trong bộ mã lệnh của tập tin CSDL Function Tên hàm Name27. Run command: Cho thực hiện một số các chức năng lệnh tương ứng các chức năng trong thanh thực đơn hệ thống của Access Command Tên lệnh chức năng28. Run macro: Cho thực hiện 1 tập tin lệnh Macro Name Tên tập lệnh Repeat count Số lần lập lại Repeat Biểu thức chỉ điều kiện thực hiện Expression lập lại tập lệnh29. Run SQL: Cho thực hiện câu lệnh SQL ( như ) SQL Nội dung câu lệnh SQL statement Use Có sử dụng cơ chế giao tác Transaction không?30. Save: Lưu lại một đối tượng Object tyupe Kiểu đối tượng Object name Tên đối tượng31. Select Object: Chọn lựu một đối tượng Object type Kiểu đối tượng Object name Tên đối tượng In database đối tượng sau khi chuyển qua có Windows nằm trong của sổ CSDL không?32. Serdkeys: Gởi ra màn hình các thao tác phím nhấn Keystrokes Các phím nhấn Wait Có ngưng lại trong khi phím được nhấn hay không?33. Set Value: Gán giá trị vào các điều kiện, thuộc tính điều kiện Item Tên điều kiện, thuộc tính điều kiện Exp ...

Tài liệu được xem nhiều: