Một số thuật ngữ về phần cứng
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 138.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi chọn mua một thiết bị phần cứng máy tính hay đọc các bài viết về phần cứng, chác nhiều người luôn thắc mắc:từ đó có nghĩa gì vậy? Nôi dung bài viết dưới đây sẽ lý giải phần nào.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số thuật ngữ về phần cứngMộtsốthuậtngữvềphầncứngViếtbởiAdministratorSaturday,23October2004Khichọnmuamộtthiếtbịphầncứngmáytínhhayđọccácbàiviếtvềphầncứng,chácnhiềungườiluônthắcmắc:từđócónghĩagìvậy?Nôidungbàiviếtdướiđâysẽlýgiảiphầnnào.KhiđụngchạmtớimấycáimóncódínhdángtớitốcđộmáytínhnhưCPU,bộnhớ,cardxửlýđồhọa,...bạnthườnggặpnhữngthuậtngữnhưClock,Speed,Bus,...Bữanay,chúngtacùngmổxẻchúngnhé!Dĩnhiênlàbạncầnlậnlưngmớhiểubiếtcơbảnvềnhữngthuậtngữcơbản.Clock:TiếngAnhcónghĩalàđồnghồ.Trongmáytínhcủabạncólủkhủđồnghồànghen.Clockởđâylàmộtmạchđiệntửphátcácxungcókhoảngcáchđềunhauvớitốcđộlêntớihàngtriệuchukỳmỗigiây.Cácxungnàyđượcdùngđểđồngbộsựdichuyểnthôngtinquacáckênhtruyềnthôngnộibộcủamáytính.Clockspeed:Tốcđộđồnghồ.Còngọilàclockrate.Tốcđộxửlýcáclệnhcủamộtbộvixửlý.Mỗimáytínhchứamộtđồnghồnộibộ(internalclock)cóchứcnăngđiềuhòatốcđộxửlýcáclệnhvàđồngbộhóatấtcảcácthànhphầnkhácnhaucótrongmáytính.Cụthể,CPUđòihỏiphảicómộtsốlượngchukỳđồnghồ(clockcycleshayclockticks)cốđịnhđểxửlýmỗilệnh.Đồnghồnàycàngnhanhbaonhiêu,sốlệnhmàCPUcóthểxửlýđượcmỗigiâynhiềuhơnbấynhiêu.Tốcđộđồnghồđượctínhbằngmegahertz(MHz)haygigahertz(GHz).Bus:Gọilàkênh,tuyếnhaybuýt,làđườngdẫnđiệnnộibộđểđưacáctínhiệutruyềntừthànhphầnnàysangthànhphầnkháctrongmáytính.Cóthểvíbuslàxalộthôngtin.GiốngnhưCPU,cácbusmởrộngcũngcócáctốcđộđồnghồkhácnhau.LýtưởngnhấtlàtốcđộđồnghồCPUvàtốcđộđồnghồbusngangnhauđểkhôngcóbộphậnnàotronghệthốngchạychậmhơncácbộphậnkhác.Nhưngtrongthựctế,tốcđộđồnghồbusthườngchậmhơncủaCPU,nênxảyratìnhtrạngthắtcổchai(bottleneck).ĐólàlýdomàtrongtìnhhìnhtốcđộCPUkhôngngừngđượcđẩylênchóngcảmặt,ngườitađãpháttriểncácbusmớicókhảnăngnângtốcđộcaohơnnhưAGP,PCIExpress,...Width:Chiềurộng,làkíchthướccủamộtbus.Nóquantrọnglắmànghen.Vìnóquyếtđịnhcóbaonhiêudữliệucóthểđượctruyềntảimộtlần.Tỷdụ:mộtbus32bitcóthểtruyềncùngmộtlúc32bitsdata.Memorybus:Busbộnhớhaycòncótênkháclàbushệthống(systembus)hayfrontsidebus,localbus,hoặchostbus).ĐâylàbusnốiCPUvớibộnhớchínhtrênmainboard.Tuynhiên,phổbiếnlàngườitadùngmemorybusđểchỉgiaodiệnbộnhớ.Thídụ:bộnhớ128bithay256bit.Buscànglớn,dunglượngdữliệucóthểtruyềnđimộtlầncàngcao,dẫntớitốcđộbộnhớcàngnhanhhơn.Memoryspeed:Tốcđộbộnhớ.HiệnnayđượctínhbằngMHz.ThídụDDR400cónghĩalàDDRtốcđộ400MHz.Hiệnnay,trênmộtsốcardAGPcaocấp,nhưGeForceFX5950Ultra,nhàsảnxuấttrangbịDDR2(DDRthếhệ2)950MHz,hayGeForce6800UltragắnDDR3cótốcđộlêntới1,1GHz(DDR1100).BộnhớDDR2.Memorybandwidth:Băngthôngbộnhớlàdunglượngdữliệumàbộnhớcóthểxửlýmỗigiây.Thídụ:DDR400cóbăngthông3200MB/shayDDR333(2700MB/s).Bạnchúý,đólàlýdomàngườitacòngọiDDR400làDDRPC3200hayDDR333(PC2700).Hiệnnay,DDR31.1GHzcóbăngthôngtới35,2GB/s.Corespeed:Tốcđộcủanhânbộvixửlý,nhưCPUhayGPU(bộxửlýđồhọa).Thídụ,tốcđộnhânGPUNVIDIAGeForceFX5950Ultralà475MHz.Xinbạnchớcóngạcnhiênrồilolắngtớichêcơm,biếngngủsợmìnhbịlừamuaphảiCPUhaybộnhớDDRbịđôndên(overclock)khithấynhữngcôngcụtestchorakếtquảbusCPUhaytốcđộcủaDDRquáthấp.VớiCPUPentium4,bạncầnphânbiệtFrontSideBus(busbềmặt,FSB)vớiBusSpeed(tốcđộbus,haybushệthống).DoPentium4xàicôngnghệtăngtốcbusgọilàQuadPumped,FSBđượctăngtốcđộlêngấp4lần.ThídụPentium4bus400cóFSB100MHz,bus533(FSB133MHz)vàbus800(FSB200MHz).CònvớiDDR,vốnlàđíchthịlàloạibộnhớcótốcđộtruyềntảidữliệukép(DoubleDataRate),nênDDR400cóFSBlà200MHz,hayDDR333là166MHz.TêngọiDDRTốcđộFSBTốcđộdữliệuBăngthôngbộnhớTổngbăngthôngbộnhớkhichạymodeDualChannelDDR266(PC2100)133MHz266MT/s2,1GB/s4,2GB/sDDR333(PC2700)166MHz333MT/s2,7GB/s5,4GB/sDDR400(PC3200)200MHz400MT/s3,2GB/s6,4GB/sDDR2400(PC23200)200MHz400MT/s3,2GB/s6,4GB/sDDR2533(PC24300)266MHz533MT/s4,3GB/s8,6GB/sDDR2667(PC25300)333MHz667MT/s5,3GB/s10,6GB/sFrom:http://www.phphuoc.htmedsoft.com/it...speed/index.htmChipsetvàchipViếtbởiAdministratorWednesday,12May2004Chúngkhácnhaunhưthếnào?Đúngnhưcáitêncúngcơmcủachúng,haithuậtngữnàycóliênhệdâymơrễmávớinhaunhưnglạikhácnhau.Chipset(đọcchípsét)làbộchípgồmnhiềuconchíp(haymộtconchíptíchhợpchứcnăngcủanhiềuconchíp). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số thuật ngữ về phần cứngMộtsốthuậtngữvềphầncứngViếtbởiAdministratorSaturday,23October2004Khichọnmuamộtthiếtbịphầncứngmáytínhhayđọccácbàiviếtvềphầncứng,chácnhiềungườiluônthắcmắc:từđócónghĩagìvậy?Nôidungbàiviếtdướiđâysẽlýgiảiphầnnào.KhiđụngchạmtớimấycáimóncódínhdángtớitốcđộmáytínhnhưCPU,bộnhớ,cardxửlýđồhọa,...bạnthườnggặpnhữngthuậtngữnhưClock,Speed,Bus,...Bữanay,chúngtacùngmổxẻchúngnhé!Dĩnhiênlàbạncầnlậnlưngmớhiểubiếtcơbảnvềnhữngthuậtngữcơbản.Clock:TiếngAnhcónghĩalàđồnghồ.Trongmáytínhcủabạncólủkhủđồnghồànghen.Clockởđâylàmộtmạchđiệntửphátcácxungcókhoảngcáchđềunhauvớitốcđộlêntớihàngtriệuchukỳmỗigiây.Cácxungnàyđượcdùngđểđồngbộsựdichuyểnthôngtinquacáckênhtruyềnthôngnộibộcủamáytính.Clockspeed:Tốcđộđồnghồ.Còngọilàclockrate.Tốcđộxửlýcáclệnhcủamộtbộvixửlý.Mỗimáytínhchứamộtđồnghồnộibộ(internalclock)cóchứcnăngđiềuhòatốcđộxửlýcáclệnhvàđồngbộhóatấtcảcácthànhphầnkhácnhaucótrongmáytính.Cụthể,CPUđòihỏiphảicómộtsốlượngchukỳđồnghồ(clockcycleshayclockticks)cốđịnhđểxửlýmỗilệnh.Đồnghồnàycàngnhanhbaonhiêu,sốlệnhmàCPUcóthểxửlýđượcmỗigiâynhiềuhơnbấynhiêu.Tốcđộđồnghồđượctínhbằngmegahertz(MHz)haygigahertz(GHz).Bus:Gọilàkênh,tuyếnhaybuýt,làđườngdẫnđiệnnộibộđểđưacáctínhiệutruyềntừthànhphầnnàysangthànhphầnkháctrongmáytính.Cóthểvíbuslàxalộthôngtin.GiốngnhưCPU,cácbusmởrộngcũngcócáctốcđộđồnghồkhácnhau.LýtưởngnhấtlàtốcđộđồnghồCPUvàtốcđộđồnghồbusngangnhauđểkhôngcóbộphậnnàotronghệthốngchạychậmhơncácbộphậnkhác.Nhưngtrongthựctế,tốcđộđồnghồbusthườngchậmhơncủaCPU,nênxảyratìnhtrạngthắtcổchai(bottleneck).ĐólàlýdomàtrongtìnhhìnhtốcđộCPUkhôngngừngđượcđẩylênchóngcảmặt,ngườitađãpháttriểncácbusmớicókhảnăngnângtốcđộcaohơnnhưAGP,PCIExpress,...Width:Chiềurộng,làkíchthướccủamộtbus.Nóquantrọnglắmànghen.Vìnóquyếtđịnhcóbaonhiêudữliệucóthểđượctruyềntảimộtlần.Tỷdụ:mộtbus32bitcóthểtruyềncùngmộtlúc32bitsdata.Memorybus:Busbộnhớhaycòncótênkháclàbushệthống(systembus)hayfrontsidebus,localbus,hoặchostbus).ĐâylàbusnốiCPUvớibộnhớchínhtrênmainboard.Tuynhiên,phổbiếnlàngườitadùngmemorybusđểchỉgiaodiệnbộnhớ.Thídụ:bộnhớ128bithay256bit.Buscànglớn,dunglượngdữliệucóthểtruyềnđimộtlầncàngcao,dẫntớitốcđộbộnhớcàngnhanhhơn.Memoryspeed:Tốcđộbộnhớ.HiệnnayđượctínhbằngMHz.ThídụDDR400cónghĩalàDDRtốcđộ400MHz.Hiệnnay,trênmộtsốcardAGPcaocấp,nhưGeForceFX5950Ultra,nhàsảnxuấttrangbịDDR2(DDRthếhệ2)950MHz,hayGeForce6800UltragắnDDR3cótốcđộlêntới1,1GHz(DDR1100).BộnhớDDR2.Memorybandwidth:Băngthôngbộnhớlàdunglượngdữliệumàbộnhớcóthểxửlýmỗigiây.Thídụ:DDR400cóbăngthông3200MB/shayDDR333(2700MB/s).Bạnchúý,đólàlýdomàngườitacòngọiDDR400làDDRPC3200hayDDR333(PC2700).Hiệnnay,DDR31.1GHzcóbăngthôngtới35,2GB/s.Corespeed:Tốcđộcủanhânbộvixửlý,nhưCPUhayGPU(bộxửlýđồhọa).Thídụ,tốcđộnhânGPUNVIDIAGeForceFX5950Ultralà475MHz.Xinbạnchớcóngạcnhiênrồilolắngtớichêcơm,biếngngủsợmìnhbịlừamuaphảiCPUhaybộnhớDDRbịđôndên(overclock)khithấynhữngcôngcụtestchorakếtquảbusCPUhaytốcđộcủaDDRquáthấp.VớiCPUPentium4,bạncầnphânbiệtFrontSideBus(busbềmặt,FSB)vớiBusSpeed(tốcđộbus,haybushệthống).DoPentium4xàicôngnghệtăngtốcbusgọilàQuadPumped,FSBđượctăngtốcđộlêngấp4lần.ThídụPentium4bus400cóFSB100MHz,bus533(FSB133MHz)vàbus800(FSB200MHz).CònvớiDDR,vốnlàđíchthịlàloạibộnhớcótốcđộtruyềntảidữliệukép(DoubleDataRate),nênDDR400cóFSBlà200MHz,hayDDR333là166MHz.TêngọiDDRTốcđộFSBTốcđộdữliệuBăngthôngbộnhớTổngbăngthôngbộnhớkhichạymodeDualChannelDDR266(PC2100)133MHz266MT/s2,1GB/s4,2GB/sDDR333(PC2700)166MHz333MT/s2,7GB/s5,4GB/sDDR400(PC3200)200MHz400MT/s3,2GB/s6,4GB/sDDR2400(PC23200)200MHz400MT/s3,2GB/s6,4GB/sDDR2533(PC24300)266MHz533MT/s4,3GB/s8,6GB/sDDR2667(PC25300)333MHz667MT/s5,3GB/s10,6GB/sFrom:http://www.phphuoc.htmedsoft.com/it...speed/index.htmChipsetvàchipViếtbởiAdministratorWednesday,12May2004Chúngkhácnhaunhưthếnào?Đúngnhưcáitêncúngcơmcủachúng,haithuậtngữnàycóliênhệdâymơrễmávớinhaunhưnglạikhácnhau.Chipset(đọcchípsét)làbộchípgồmnhiềuconchíp(haymộtconchíptíchhợpchứcnăngcủanhiềuconchíp). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cài đặt máy tính cấu trúc phần cứng lắp ráp máy tính cấu trúc máy tính thuật ngữ về phần cứngGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 480 0 0
-
67 trang 283 1 0
-
Thêm chức năng hữu dụng cho menu chuột phải trên Windows
4 trang 252 0 0 -
70 trang 233 1 0
-
Tổng hợp lỗi Win 8 và cách sửa
3 trang 219 0 0 -
74 trang 217 1 0
-
Hướng dẫn sử dụng mạch nạp SP200S
31 trang 187 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc máy tính toàn tập
130 trang 186 0 0 -
Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính - Trường Trung cấp Tháp Mười
98 trang 168 0 0 -
212 trang 168 4 0