Danh mục

Một số vấn đề cần quan tâm

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 686.71 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung: XML,LậptrìnhAJAX,RSS,RDF,Một số chức năng.Giới thiệu:XML = eXtensible Markup Language XML được thiết kế để miêu tả dữ liệu, tập trung vào dữ liệu đó là gì. XML là ngôn ngữ đánh dấu tương tự như HTML các thẻ của XML không được định nghĩa trước. XML sử dụng Document Type Definition (DTD) hoặc XML Schema để mô tả dữ liệu XML được W3C khuyến cáo sử dụng.Đặc điểm:XML được thiết kế để lưu trữ, làm công cụ trung gian để trao đổi dữ liệu. XML không thể thay thế HTML XML có thể mở rộng XML có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số vấn đề cần quan tâmMột số vấn đề cần quan tâm Nguyễn Duy Hải TT CNTT-ĐHSP Hà Nội Nội dungXMLLập trình AJAXRSSRDFMột số chức năngXML Giới thiệuXML = eXtensible Markup LanguageXML được thiết kế để miêu tả dữ liệu, tập trungvào dữ liệu đó là gì.XML là ngôn ngữ đánh dấu tương tự như HTMLcác thẻ của XML không được định nghĩa trước.XML sử dụng Document Type Definition (DTD)hoặc XML Schema để mô tả dữ liệuXML được W3C khuyến cáo sử dụng Đặc điểmXML được thiết kế để lưu trữ, làm công cụtrung gian để trao đổi dữ liệu.XML không thể thay thế HTMLXML có thể mở rộngXML có thể sử dụng để bổ trợ cho HTMLkhi thiết kế web. Cú pháp các thẻ XMLTương tự thẻ HTML, tên thẻ do người sử dụng tựđịnh nghĩa.Mọi thẻ XML phải có thẻ đóng.Thẻ XML phân biệt chữ hoa, chữ thường.Thẻ XML có thể lồng nhau, không thể “cắt” nhauXML bắt buộc có 1 thẻ gốc.Mọi giá trị thuộc tính của XML phải để trongngoặc kép.Khoảng trống trong XML được bảo toàn.Ghi chú trong XML giống với HTML: Thẻ XMLThẻ:– Có thể gồm chữ, số, và một số ký tự khác.– Không được bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặc biệt.– Không được bắt đầu bằng “XML”.– Không được chứa khoảng trống.Thuộc tính: tương tự HTML– Thẻ có thể có thuộc tính.– Giá trị thuộc tính phải đặt trong nháy đơn hoặc kép. Ví dụ XML Xem trang XMLSự hỗ trợ của các trình duyệt– Mozilla Firefox 1.0.2.– IE 5 hỗ trợ XML nhưng chưa hoàn chỉnh, IE 6 hỗ trợ đầy đủ.Xem file XML trên trình duyệt:– Hiển thị dưới dạng cây.– Cho phép mở rộng hoặc thu gọn các cấp– File XML không đúng sẽ bị báo lỗi. Kết hợp XML và CSSCó thể dùng CSS để quy định cách hiển thịfile XML.Cách quy định: Ví dụ display:block; ten{ color:#FF0000; font-weight:bold; 1 Nguyễn Văn A display:block; Hà Nội } que{ font-style:italic; 2 display:block; Trần Văn B } Hà Nam Kết hợp XML và XSLXSL (eXtensible Stylesheet Language)Mở rộng của CSSXSL “chuyển đổi” XML thành HTML trướckhi hiển thị. Xử lý XMLCó các công cụ xử lý. Thường được tíchhợp trong ngôn ngữ lập trình.….….Lập trình AJAX Giới thiệuAJAX = Asynchronous JavaScript And XMLAJAX không phải là ngôn ngữ mới mà làmột cách mới sử dụng các ngôn ngữ đãcó.AJAX giúp ta tạo các trang web nhanhhơn, tiện lợi hơn, thân thiện hơn khi sửdụng.AJAX dựa trên JavaScript và các yêu cầuHTTP. Đặc điểm AJAXLà công nghệ của web browser. Độc lậpvới web server.Sử dụng JavaScript để gửi và nhận dữ liệugiữa client và server.AJAX dựa trên:– JavaScript– XML– HTML– CSSAJAX sử dụng XML và yêu cầu HTTPVí dụ minh họa Truy xuất dữ liệu từ server trong JavaScriptVới IE6: sử dụng Msxml2.XMLHTTP:XMLHttp = new ActiveXObject(Msxml2.XMLHTTP)Với IE5.6: sử dụng Microsoft.XMLHTTPXMLHttp = new ActiveXObject(Microsoft.XMLHTTP)Với trình duyệt khác: XMLHttpRequestXMLHttp=new XMLHttpRequest() Mã lệnh tổng quátfunction GetXMLHttpObject(){ function GetXMLHttpObject(){ var oXMLHttp=null var oXMLHttp=null try{ try{ oXMLHttp=new ActiveXObject(Msxml2.XMLHttp) oXMLHttp=new ActiveXObject(Msxml2.XMLHttp) }} catch(e){ catch(e){ try{ try{ oXMLHttp=new ActiveXObject(Microsoft.XMLHttp) oXMLHttp=new ActiveXObject(Microsoft.XMLHttp) }} catch (e){} catch (e){} }} if (oXMLHttp==null) if (oXMLHttp==null) oXMLHttp=new XMLHttpRequest() oXMLHttp=new XMLHttpRequest() return oXMLHttp; return oXMLHttp;}} Đối tượng XMLHttpRequestCác phương thức– open(): Thiết lập yêu cầu đến server (địa chỉ trang cần kết nối đến)– send(): Gửi yêu cầu đến server.– abort(): Hủy yêu cầu hiện tạiCác thuộc tính– readyState: Trạng thái hiện tại của đối tượng.– onreadystatechange: Địa chỉ hàm gọi lại (callback)– responseText: Chuỗi dữ liệu trả về. ...

Tài liệu được xem nhiều: