Danh mục

Một số vấn đề Tâm lý học ứng dụng trong quản lý hành chính nhà nước - Tiến sỹ Trần Minh Hằng Học Viện quản lý giáo dục

Số trang: 37      Loại file: ppt      Dung lượng: 614.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học viên nắm được vai trò của tâm lý học trong quản lý hành chính nhà nước. Hiếu được những yếu tố ảnh hưởng tới tâm lý công chức từ đó có những biện pháp để phát huy những ảnh hưởng tôt hạn chế những ảnh hưởng tiêu cực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số vấn đề Tâm lý học ứng dụng trong quản lý hành chính nhà nước - Tiến sỹ Trần Minh Hằng Học Viện quản lý giáo dục Một số vấn đề Tâm lý học ứngdụng trong quản lý hành chính nhà nước TS .Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục 1 Mục tiêu môn học• Học viên nắm được vai trò của TLH trong quản lý hành chính nhà nước.• Hiểu được những yếu tố ảnh hưởng tới tâm lý công chức từ đó có những biện pháp để phát huy những ảnh hưởng tốt hạn chế những ảnh hưởng tiêu cực• Vận dụng những kiến thức tâm lý học để giải quyết những vẩn đề TL nảy sinh trong hoạt động quản lý 2 Nghệ thuật làm xếp• Không nói những điều bí mật• Biết lắng nghe những điều người khác cần nói• Biết cách để người khác nói ra những điều mình cần nghe 3 Tư tưởng quản lý phương đông từ• 1. Tư tưởng quản lý Khổxưa : “ Lấy dân làm gốc”; Dân ng Tử là gốc của nước; Gốc có bền thì nước mới an; Có 9 thuật trị dân:• - Tu thân• - Thương dân• - Trọng sĩ, trọng người tài• - Đãi tài, đãi ngộ tốt• - Ưu ái hiền nhân• -Tránh dèm pha coi khinh người khác.• -Chú ý quan hệ qua lại: Sự tương tác• - Dối xử tử tế với người ngoại bang• - Chú ý gia tăng sức người, sức của• Dân nên thân: Phải thân dân. 4 Tư tưởng quản lý phương đông từ xưa• Khổng tử khuyên người quản lý trước hết phải :• = Chính tâm: Tâm phải thực, phải rõ ràng• = Thành ý: ý phải rõ ràng• = Cách vật: Phân tách sự vật một cách rõ ràng có cội nguồn, có trước có sau• Về phương cách : Chỉ, định, tĩnh, lự, năng, đãi• - Chỉ: Chỉ đường dẫn lối, có mục tiêu• - Định: Quyết định rõ ràng, định ra công việc xác định• - Tĩnh: Bình tĩnh, thận trọng.• - Lự: Cân nhắc• - Năng: Chuyên cần, tích cực 5• - Đắc: Đắc nhân tâm, đi đến kết quả cuối cùngTư tưởng quản lý phương đông từ xưa• 2.Tư tưởng quản lý của Mạnh Tử: Lãnh đạo phải có đức trị và pháp trị:• Đức trị: Vương đạo• Pháp trị: Bá đạo• Mạnh tử: Nhân, lễ, nghĩa, trí, tín.• Người trị dân phải có 2 đạo: Đạo trời và đạo nhân 6Tư tưởng quản lý phương đông từ xưa Tuân tử: Trong con• 3. Tư tưởng quản lý của người có cái thiện và cái ác , chúng ta phải hoàn thiện cái thiện và loại trừ cái ác. Với 6 nét trị dân:• - Lấy nhân đức làm gốc• - Lấy tấm gương soi sáng• - Tư tưởng nhân ái• - Chú ý đến danh tiếng• - Tư tưởng đại đồng• - Phép vua thua lệ làng. 7Tư tưởng quản lý phương đông từ xưa • 4. Tư tưởng quản lý của Hàn Phi Tử: Quản Trọng; Tư Sản; Thân Bất Hại; Thận Đạo đứcáo; Thương Ưởng 8Tư tưởng quản lý phương đông thời nay• 1. Nhật bản: Lấy con người làm trung tâm; Nguồn nhân lực là quyết định; Động viên giai cấp( Chính sách, động lực) 9Tư tưởng quản lý phương đông thời nay • 7 nét đạo đức truyền thống đạo lý của Nhật: • - Tôn trọng truyền thống • Tinh thần cộng đồng • Trung thành • Hiếu học • Ham lao động • Tiết kiệm • Năng động và sáng tạo. 10Tư tưởng quản lý phương đông thời nay • 7 nét đạo đức truyền thống đạo lý của Nhật: • - Tôn trọng truyền thống • Tinh thần cộng đồng • Trung thành • Hiếu học • Ham lao động • Tiết kiệm • Năng động và sáng tạo. 11 Tư tưởng quản lý phương đông thời nay• 10 bài học về quản lý• Đối nhân xử thế: ứng xử khé léo• Phát huy tính chủ động: Tiềm năng sức lực của quần chúng• Xây dựng cơ quan như ngôi nhà thứ 2• Chế độ thu dung suốt đời• Chế độ thâm niên• Chế độ lương bổng• Chế độ huấn luyện đào tạo liên tục• Chọ giải pháp tối ưu lấy chất lượng, lấy thị trường, lấy chữ tín là quan trọng• Tổ chức công việc phải thực sự khoa học 12• Người á đông • PHương Tây• Ra lệnh tự do, thích thâu • Ra lệnh theo cấp bậc tập tóm quyền lực trung 1 thủ trưởng• Trọng danh,thích oai • Trọng thực: Thiết thực• Its chuyên môn hóa • Chuyên môn hóa cao• Tập trung lãnh đạo • Phân cấp QL rõ ràng• Thích ổn định • Linh hoạt, thay đổi• Thích thống nhất • Đa dạng• QL tiếp cận gián tiếp • QL theo trực diện( Mắt• Làm theo kinh nghiệm nhìn)• Cơ chế” ẩn” đứng sau • Làm theo lý luận theo khoa• Cơ cấu, cơ chế chậm thích học ứng • Cơ chế thực, bộc lộ ra bên ngoài • Cơ c ...

Tài liệu được xem nhiều: