Danh mục

MOTHER – Từ 'đẹp' trong tiếng Anh.

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 827.46 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MOTHER – Từ “đẹp” trong tiếng Anh.Hội đồng Anh (British Council) đã mở một cuộc bình chọn những từ đẹp nhất diễn ra trên 46 quốc gia với hơn 7,000 học viên. Hơn 35,000 người đã tham gia trực tuyến cho cuộc bầu chọn này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MOTHER – Từ “đẹp” trong tiếng Anh.MOTHER – Từ “đẹp” trong tiếng AnhHội đồng Anh (British Council) đã mở một cuộc bình chọn những từ đẹp nhất diễnra trên 46 quốc gia với hơn 7,000 học viên. Hơn 35,000 người đã tham gia trựctuyến cho cuộc bầu chọn này. Và thật là thú vị rằng từ MOTHER đứng đầu danhsách và là từ duy nhất trong danh sách 70 từ được bình chọn thể hiện mối quan hệcủa con người.Có đôi khi tình cảm không thể thể hiện hết ý nghĩa qua lời nói và hành động đượcnhưng chúng ta vẫn luôn cố gắng dành cho nhau những cử chỉ ấm áp và lời nóingọt ngào nhất ! Vậy những từ ngữ nào mang trong mình ý nghĩa tiềm ẩn nhưng lạicó sức mạnh lột tả lớn nhất?Chúng ta có thể so sánh rằng, tiếng Anh là một kho tàng vô tận, vì vậy để lựa chọnra những từ “đẹp” nhất không phải là một điều dễ dàng.Hội đồng Anh (British Council) đã mở một cuộc bình chọn những từ đẹp nhất diễnra trên 46 quốc gia với hơn 7,000 học viên. Hơn 35,000 người đã tham gia trựctuyến cho cuộc bầu chọn này. Và thật là thú vị rằng từ MOTHER đứng đầu danhsách và là từ duy nhất trong danh sách 70 từ được bình chọn thể hiện mối quan hệcủa con người. Khi nghĩ về từ Mother, chắc hẳn ai cũng mỉm cười hạnh phúc vànhớ đến người phụ nữ mà bạn rất mực yêu quý, người mà dẫn dắt và đưa bạn đếnmột cuộc sống yên bình.MOTHER không những có nghĩa là mẹ mà nó còn mang ý nghĩa chăm sóc, nuôidạy ai như một người mẹ và thái độ đối xử tốt, chu đáo.M is for the million things she gives (Tất cả những điều gì mà mẹ dành cho con);O means only that she is growing old (Tuổi của mẹ);T is for the tears she shed to save her child (Những giọt nước mắt của mẹ tất cả vìcon);H is for her heart of purest gold (Trái tim nhân hậu của mẹ);E is for her eyes, with love-light shining (Ánh mắt với tất cả tình yêu thương);R means right, and right she will always be (Những điều đúng đắn mà mẹ làm).Tất cả những chữ cái đầu tạo nên từ MOTHER và những ý nghĩa đó đã tạo nênhình ảnh của một người Mẹ. Không phải ngẫu nhiên mà từ MOTHER trở thành từ“đẹp” nhất trong tiếng Anh.Có ai đó ví cuộc sống là một bức tranh muôn màu. Top 10 từ “đẹp” nhất sau đâychắc phần nào thể hiện ý nghĩa của bức tranh đó.MOTHER Người mẹPASSION Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽSMILE Nụ cườiLOVE Tình yêuETERNITY Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tửFANTASTIC Tuyệt diệu, lạ thườngDESTINY Định mệnh, số phậnFREEDOM Tự doLIBERTY Quyền tự doTRANQUILITY Sự thanh bình“Think about the word mother: does it make you burst into a fantastic smile asyou think of the woman you will love with a passion for all eternity, she whoguides your destiny towardsfreedom, liberty and perhaps tranquility?”Hãy là nhà thám hiểm tài ba và khám phá ra nhiều kho báu trong cuôc phiêu lưu đitìm ý nghĩa của cuộc sống bạn nhé!

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: