Bệnh Raynaud được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862 bởi bác sĩ người Pháp Maurice Raynaud, là một bệnh mạn tính, biểu hiện bằng từng đợt trắng và tê cóng ở đầu chi (ngón tay, ngón chân, một số trường hợp có thể gặp ở mũi, dái tai) do co thắt những mạch máu nhỏ gây nên sự rối loạn tuần hoàn máu. Bệnh gặp nhiều ở nữ, tuổi hay gặp từ 15 - 40.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mùa lạnh, cảnh giác với bệnh RaynaudMùa l nh, c nh giác v i b nh RaynaudB nh Raynaud ư c mô t l n u tiên vào năm 1862b i bác sĩ ngư i Pháp Maurice Raynaud, là m t b nhm n tính, bi u hi n b ng t ng t tr ng và tê cóng u chi (ngón tay, ngón chân, m t s trư ng h p có thg p mũi, dái tai) do co th t nh ng m ch máu nh gâynên s r i lo n tu n hoàn máu. B nh g p nhi u n ,tu i hay g p t 15 - 40.Nguyên nhânB nh thư ng ư c kh i phát sau phơi nhi m l nh ho cstress tâm lý. Khi tr i l nh, cơ th ph n ng l i v i nhi uph n x khác nhau, m c tiêu gi thân nhi t m c caonh t. M t trong nh ng ph n x này là ph n x co m chmáu nh dư i da ho c u chi. nh ng b nh nhân b b nhRaynaud, ph n x co m ch tr nên quá m c vì th n kinhchi ph i s co m ch r t nh y c m d n n gi m lưu lư ngmáu t i ng n chi. nh: InmagineB nh Raynaud ư c chia làm hai th : th nguyên phátvà th phát.- Th nguyên phát (b nh Raynaud) không xác nh ư cnguyên nhân. Th này r t hay g p, chi m kho ng 90% cáctrư ng h p và ch y u ph n tr . B nh ti n tri n d n d nvà n ng hơn khi tr i l nh, t n thương ch y u các ngóntay, ngón chân i x ng hai bên nhưng ít khi gây loét ho cho i t . Trong m t s trư ng h p, các tri u ch ng có thgi m sau vài năm và trong th i gian có thai.- Th th phát ít g p hơn (h i ch ng Raynaud). B nhthư ng xu t hi n m t bên, không i x ng, t n thương cóth 1 ho c 2 ngón. B nh ư c phát tri n trên n n m tb nh khác (xơ c ng bì, b nh mô liên k t, viêm a kh pd ng th p, h i ch ng ng c tay, xơ v a ng m ch, tăngáp l c ng m ch ph i, b nh lupus ban ) ho c do dùngthu c mà nh ng thu c ó có tác d ng gây co m ch nhưthu c c ch giao c m (propranolon) dùng trong nh ngtrư ng h p tăng huy t áp, thu c erotamin (dùng i u trb nh au n a u), thu c tránh thai, hóa ch t i u tr , thu cng hay do nh ng ho t ng ngh nghi p (làm b ng máymóc gây rung).Các tri u ch ng thư ng th yS thay i màu da nơi t n thương: bi u hi n da chuy nt màu h ng sang tr ng (do co m ch gây thi u máu), ôikhi xanh tái do giãn mao m ch và tĩnh m ch, ti p theochuy n sang màu (hi n tư ng tái tư i máu).Hi n tư ng ki n bò, m ch p và tê cóng (có th m t c mgiác ho c không). au nơi t n thương (hi m).Các tri u ch ng trên có th t n t i trong vài phút ho c vàigi . Nên gi cơ th m trong mùa l nh. nh: InmagineBi n ch ng c a b nhTh Raynaud tiên phát ít có nh ng bi n ch ng tr m tr ng,ngư c l i th th phát có th gây ho i thư t ch c b b nhd n n ph i c t b (ch y u g p b nh nhân b xơ c ngbì).Y u t kh i phát cơnDo l nh ho c thay i nhi t t ng t d n n hi n tư ngco m ch.C m xúc mãnh li t; Stress; Hút thu c lá;Do công vi c ph i làm b ng nh ng máy móc gây rung(máy p bê tông, cưa dây chuy n...)Ti n s i n gi t ho c cư c tay.D phòngC n m c m, i găng, t t, choàng khăn khi th i ti t l nh;C n i găng khi ti p xúc v i nư c á;H n ch thay i t ng t nhi t khi s d ng i u hòanhi t ;Ng ng hút thu c lá (nicotin làm gi m tu n hoàn máu n u chi);H n ch stress tâm lý;Tránh u ng cafe vì gây co m ch;M t s phương pháp khác:T p th d c u n sư i m cơ th ; tránh làm t nthương ngón tay và chân tránh loét, ho i t ; tránh sd ng nh ng thu c gây co m ch ngo i biên như d n ch terotamin, propranolon, amphetamin; i v i th th phát(h i ch ng Raynaud), không dùng thu c tránh thai vì làmtăng nguy cơ co m ch; b sung vitamin (A, E, C) vàkhoáng ch t. Mùa l nh, b n càng ph i siêng năng t p luy n nhi u hơn. nh: InmagineCác phương pháp i u trThu c ch n kênh canxi: nifedipin, nimodipin... ngoài tácd ng h huy t áp còn có tác d ng làm giãn cơ và giãnnh ng m ch máu nh , do ó thu c có tác d ng t t v i b nhRaynaud. Nên b t u i u tr v i li u th p sau ó tăng d nvì nguy cơ gây h t ng t huy t áp d n n gi m tư i máu ng m ch vành và làm tăng nh p tim. Ch ng ch nhtrong trư ng h p di ng v i thành ph n c a thu c, có thaivà cho con bú.Thu c ch n alpha giao c m (alpha bloquants: prazosine,doxasosine). Thu c có tác d ng h huy t áp nhưng ngth i có tác d ng ch ng co th t m ch trong b nh Raynaud.Thu c giãn m ch (ginko biloba). Thu c có tác d ng i uhòa tu n hoàn máu trong các m ch máu nh do tác d nggiãn m ch. Li u 120 - 160mg/ngày, chia làm 2 - 3 l n.Nitroglycerin gel bôi t i ch .Châm c u có tác d ng t t i v i th tiên phát. i u tr b nh nguyên như xơ c ng bì, b nh mô liên k t,viêm a kh p d ng th p, h i ch ng ng c tay, xơ v a ng m ch, tăng áp l c ng m ch ph i, b nh lupus ban ...N u b nh nhân không áp ng v i i u tr , th y thu c cóth kê thêm thu c ch ng tr m c m tăng thêm hi u quc a thu c giãn m ch.Trong trư ng h p có ho i t ng n chi, b nh nhân c n ...