Thông tin tài liệu:
Ngành (di Basidiom visio): ycota Lớp (clas Agaricom s): ycetes Bộ (ordo) Auriculari : ales Họ (famil Auricular ia): aceae Chi (genu Auricular s): ia Loài (spe A.cies):auriculajudae Tên hai phần Auricularia auricula-judae (Fr.) J.Schröt. Nấm mèo hay mộc nhĩ đen (danh pháp khoa học: Auriculariaauricula-judae (đồng nghĩa Auricularia auricula, Hirneola auricula-judae) được biết đến do hình dạng tựa tai người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm mèo Nấm mèo Nấm mèoTình trạng bảo tồn Ít quan tâmPhân loại khoa họcGiới (reg Funginum):Ngành (di Basidiomvisio): ycotaLớp (clas Agaricoms): ycetesBộ (ordo) Auriculari: alesHọ (famil Auricularia): aceaeChi (genu Auriculars): iaLoài (spe A.cies): auricula- judae Tên hai phần Auricularia auricula-judae (Fr.) J.Schröt.Nấm mèo hay mộcnhĩ đen (danh phápkhoahọc: Auriculariaauricula-judae (đồngnghĩa Auriculariaauricula, Hirneolaauricula-judae) đượcbiết đến do hìnhdạng tựa tai người,có màu nâu sẫm đếnđen, mọc trên cácthân cây mục. Nó cókết cấu tựa cao su,tương đối cứng vàgiòn.Loài này được sửdụng trong ẩm thựcchâu Á. Tại TrungQuốc, nó được gọi là木耳 (pinyin: mù ěr -mộc nhĩ) hay 黑木耳(pinyin: hēi mù ěr-hắc mộc nhĩ), vàtrong tiếng Nhậtlà kikurage. Auricularia polytricha (vânnhĩ), một loài cóquan hệ họ hàng gần,cũng được sử dụngtrong ẩm thực châuÁ.Mộc nhĩ trắng, mộtloài nấm ăn đượckhác, có màu trắngvà hình dạng tươngtự, là một loài khácvới danh pháp khoahọc Tremellafuciformis.