Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 3: Năng lượng gió
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 937.63 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Năng lượng gió là động năng của không khí di chuyển trong bầu không khí của trái đất, gió được sinh ra là nguyên nhân mặt trời đốt nóng khí quyển, trái đất xoay quanh mặt trời. Vì vậy năng lượng gió là hình thức gián tiếp của năng lượng mặt trời.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 3: Năng lượng gió III. NĂ NG L Ư NG GIÓ 44Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ1. Khái ni m: Nă ng lư ng gió là ng nă ng c a không khi dichuy n trong b u khi quy n c a trá i t. Gió ư c sinh ra là donguyên nhân m t tr i t nó ng khi quy n, trá i t xoay quanh m ttr i. Vì v y nă ng lư ng gió là hình th c gián ti p c a nă ng lư ngm t tr i.1.1. S h ình thành năng lư ng gió B c x M t Tr i c hi u xu ng b m t Trái t không ng u làm cho b u khí quy n, nư c và không khí nóng không u nhau. k hác nhau v nhi t và áp su t t o thành gió 1.2. S lưu thông gió trên trái t 45 Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gióCông su t gió ư c xác nh theo công th c E π 23 P= = ρr .v (3.1) 2 tE: Là nă ng lư ng t o ra t gió, ư c tínhd a vào kh i lư ng không khí chuy n ngv i v n t c (v) qua m t ph ng hình tròn bánkính (r) vuông góc v i chi u gió trong th igian (t). 1 π m.v 2 = ρr 2 t.v 3 E= (3.2) 2 2 46Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gió m: kh i lư ng không khí qua m t c t ngang hình tròn di n t ích (A), bán kính r . m = ρV = ρ.Avt = πr 2 vt (3.3) ρ : là t tr ng c a k hông khí. V: là th t ích kh i lư ng không khí. v : Vân t c gió (m/s). A: Di n tích ư ng tròn bán kính R (m2). k hông khí ( kg.m-3). ρ: M t 47Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gió tr ng thái o n nhi t c a khí quy n, profin v n t c gió theochi u cao ti m c n t t quan h d ng: h 1/ 5 V = V1 ( ) (3.4) h1 lg(h / h0 ) (3.5) V = V1 hay lg( h1 / h0 )V i: V : V n t c gió c n tìm trên cao h. V1 : V n t c gió o ư c g n m t t trên cao h1. h0 : Chi u cao ó v n t c gió b ng không. 48Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.2. i n nă ng cung c p t gió: A = K .V 3 .At .T (3.6) V i: A : i n nă ng cung c p t gió (KWh) V : T c ô gió (m/s) K = 3,2 : Hê sô cơ b n c a tuabin At = п.r2 : Di n tích quyé t c a cánh tuabin (m3) 49Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gió otc và áp su t c a gió ta dùng thi t b o gió(anemometer)3.1. Máy o t c gió- Máy o gió hình chén- Máy o d ng c i xay gió3.2. o áp su t gió- ng Pitot 50Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gióCăn c vào t c gió ngư i ta chia các c p, trên th gi i hi nnay s d ng b ng c p gió Beaufor v i các c p ( )- Gió thư ng xuyên thay i t c , vì v y á nh giá ư c ti mnă ng t ng vùng ngư i ta s d ng các thông s g m v n t c giótrung bình Vtb, t c gió c c i Vmax và t n su t t c gió.- V n t c gió trung bình theo th i gian (m/s) ∑V i (3.7) V = n V i: Vi : V n t c gió t c th i o ư c t i m i th i i m. n : S l n o trong th i gian o 51Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gió- V n t c gió trung bình trong năm (m/s): ∑V (3.8) ngày V tbn = 365- Nă ng lư ng E (Jun/s): Là năng lư ng c a dòng khí có ti t di nngang v i di n tích F ư c xác nh theo bi u th c: mV 2 ρV 3 F E= (3.9) = 2 2V i : m (kg/s): Kh i lư ng không khí ch y qua ti t di n F trong th i gian 1 giây v i v n t c V ư c tính theo công th c m = ρFV ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 3: Năng lượng gió III. NĂ NG L Ư NG GIÓ 44Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ1. Khái ni m: Nă ng lư ng gió là ng nă ng c a không khi dichuy n trong b u khi quy n c a trá i t. Gió ư c sinh ra là donguyên nhân m t tr i t nó ng khi quy n, trá i t xoay quanh m ttr i. Vì v y nă ng lư ng gió là hình th c gián ti p c a nă ng lư ngm t tr i.1.1. S h ình thành năng lư ng gió B c x M t Tr i c hi u xu ng b m t Trái t không ng u làm cho b u khí quy n, nư c và không khí nóng không u nhau. k hác nhau v nhi t và áp su t t o thành gió 1.2. S lưu thông gió trên trái t 45 Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gióCông su t gió ư c xác nh theo công th c E π 23 P= = ρr .v (3.1) 2 tE: Là nă ng lư ng t o ra t gió, ư c tínhd a vào kh i lư ng không khí chuy n ngv i v n t c (v) qua m t ph ng hình tròn bánkính (r) vuông góc v i chi u gió trong th igian (t). 1 π m.v 2 = ρr 2 t.v 3 E= (3.2) 2 2 46Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gió m: kh i lư ng không khí qua m t c t ngang hình tròn di n t ích (A), bán kính r . m = ρV = ρ.Avt = πr 2 vt (3.3) ρ : là t tr ng c a k hông khí. V: là th t ích kh i lư ng không khí. v : Vân t c gió (m/s). A: Di n tích ư ng tròn bán kính R (m2). k hông khí ( kg.m-3). ρ: M t 47Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.1. Công su t gió tr ng thái o n nhi t c a khí quy n, profin v n t c gió theochi u cao ti m c n t t quan h d ng: h 1/ 5 V = V1 ( ) (3.4) h1 lg(h / h0 ) (3.5) V = V1 hay lg( h1 / h0 )V i: V : V n t c gió c n tìm trên cao h. V1 : V n t c gió o ư c g n m t t trên cao h1. h0 : Chi u cao ó v n t c gió b ng không. 48Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ2. Các i lư ng liên quan n năng lư ng gió2.2. i n nă ng cung c p t gió: A = K .V 3 .At .T (3.6) V i: A : i n nă ng cung c p t gió (KWh) V : T c ô gió (m/s) K = 3,2 : Hê sô cơ b n c a tuabin At = п.r2 : Di n tích quyé t c a cánh tuabin (m3) 49Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gió otc và áp su t c a gió ta dùng thi t b o gió(anemometer)3.1. Máy o t c gió- Máy o gió hình chén- Máy o d ng c i xay gió3.2. o áp su t gió- ng Pitot 50Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gióCăn c vào t c gió ngư i ta chia các c p, trên th gi i hi nnay s d ng b ng c p gió Beaufor v i các c p ( )- Gió thư ng xuyên thay i t c , vì v y á nh giá ư c ti mnă ng t ng vùng ngư i ta s d ng các thông s g m v n t c giótrung bình Vtb, t c gió c c i Vmax và t n su t t c gió.- V n t c gió trung bình theo th i gian (m/s) ∑V i (3.7) V = n V i: Vi : V n t c gió t c th i o ư c t i m i th i i m. n : S l n o trong th i gian o 51Bài gi ng Năng lư ng tái t o III. NĂ NG L Ư NG GIÓ3. V n t c gió và áp su t gió- V n t c gió trung bình trong năm (m/s): ∑V (3.8) ngày V tbn = 365- Nă ng lư ng E (Jun/s): Là năng lư ng c a dòng khí có ti t di nngang v i di n tích F ư c xác nh theo bi u th c: mV 2 ρV 3 F E= (3.9) = 2 2V i : m (kg/s): Kh i lư ng không khí ch y qua ti t di n F trong th i gian 1 giây v i v n t c V ư c tính theo công th c m = ρFV ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân loại năng lượng năng lượng gió năng lượng mặt trời thủy điện nhiệt điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
99 trang 234 0 0
-
Giáo trình Năng lượng và quản lý năng lượng: Phần 2
110 trang 206 0 0 -
90 trang 166 0 0
-
Tiểu luận môn Phương pháp nghiên cứu khoa học: Năng lượng xanh - Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
64 trang 156 0 0 -
51 trang 139 0 0
-
Hướng dẫn thiết kế lắp đặt hệ thống điện mặt trời - Sổ tay điện mặt trời: Phần 1
71 trang 134 1 0 -
Mô hình điện mặt trời cho Việt Nam
3 trang 133 0 0 -
7 trang 133 0 0
-
Đồ án Điện tử công suất: Thiết kế cung cấp điện và năng lượng mặt trời
45 trang 130 0 0 -
9 trang 128 0 0