Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành công nghệ thông tin có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi bảo mật an toàn thông tin Ngân hàng câu hỏi Môn: an toàn bảo mật thông tin Chương 1: cơ sở toán học.1,định nghĩa 2 số nguyên tố cùng nhau. Trình bày thuật tóan Euclide.2,Định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Phát biểu định lý số nguyên t ố.3,Định nghĩa hàm Phi-Euler. Tính chất của hàm Phi-Euler.4,Định nghĩa đồng dư. Tính chất của đồng dư.5,Định nghĩa nhóm Zn,Tìm Z16,Z13.6,Định nghĩa nhóm Z*n . Tìm Z*13 , Z*21.7,Định nghĩa tóan tử nghịch đảo. Xác định các phần t ử khả nghịch trong Z 21 , trình bày thuật tóan tìmphần tử nghịch đảo dựa trên thuật toán Euclide mở rộng.8,Định nghĩa cấp của một số a€Z*n . Tìm cấp của Z*13 và Z*55 .9,Định nghĩa phần tử tin học(phần tử sinh). Các tính chất của ph ần t ừ nguyên th ủy.10,Định nghĩa nhóm Cyclic. Những nhóm nhân(Nhóm Z*) nào là nhóm Cyclic. Nhóm nào sau đây lànhóm Cyclic: Z*4 , Z*5 Z*8 .11,Định nghĩa đặng dư bậc 2, tính chất.12,Định nghĩa thuật toán. Tính chất của thuật toán. Ý nghĩa.13,Trình bày về phương pháp phân lớp các bài tóan, Vẽ hình minh h ọa m ối quan hệ gi ữa các l ớp bàitóan P,NP,NP-Hard.14,Định nghĩa bài tóan P, ví dụ minh họa.15,Định nghĩa bài tóan NP, ví dụ minh họa16,Định nghĩa bài tóan NP-Hard, ví dụ minh họa.17,Định nghĩa bài tóan RSA, ứng dụng của bài tóan RSA trong mật mã h ọc.18,Định nghĩa bài tóan logarit rời rạc. Ứng dụng bài tóan Logarit rời rạc trong M ật mã h ọc.19,Định nghĩa bài tóan tổng tập con, ứng dụng bài tóan t ổng t ập con trong m ật mã h ọc.20,Trình bày về hàm một phía, cho ví dụ.21,Trình bày về hàm một phía cửa sập, cho ví dụ. Chương 2: Hệ mã khóa đối xứng.22,Định nghĩa hệ thống mật mã.23,Trình bày các bài toán về an toàn thông tin, ví dụ minh h ọa.24,Tính an toàn của một hệ mã. (thế nào là an toàn vô đi ều kiện,an toàn đ ược ch ứng minh, an toàntính tóan ?)25,Thế nào là hệ mã hóa đối xứng, vẽ mô hình truyền tin (P-P) v ới hệ mã hóa đ ối x ứng, gi ải thíchmô hình.26,Thế nào là một hệ mã hóa đối xứng, trình bày các ưu đi ểm, nh ược điểm c ủa hệ mã hóa đ ốixứng.27,Định nghĩa hệ mã dịch chuyển(Shift cipher), ví dụ min họa.28,Định nghĩa hệ mã hóan vị(Premutation cipher), ví dụ minh họa.29,Định nghĩa hệ mã thay thế(Subtitution cipher), ví dụ minh h ọa.30,Định nghĩa về hệ mã Apphin(Apphin cipher), ví dụ minh họa.31,Định nghĩa hệ mã Vigenere(Vigennere cipher), ví dụ minh họa.32,Định nghĩa về hệ mã Hill(Hill cipher), ví dụ minh họa.33,Trình bày về hệ mã Apphin. Trong Z26 cho bản rõ x=”UNINSTALL”, với 3 khóa sau (9,15),(6,3),(12,25) hãy chọn khóa cho phù hợp trong 3 khóa trên đ ể l ập mã b ản rõ x.34,Trình bày hệ mã hóa Vigenere, trong Z26 cho bản rõ x=”TOYEUVN” , với m=4Và khóak=(2,8,15,7) hãy tìm bản rõ x.35, Trình bày tổng quát về thám mã bằng phương pháp thống kê ngôn ng ữ , các hình th ức t ấn côngvào một hệ mã.36, Định nghĩa mã dòng(Stream cipher) , ví dụ minh h ọa.37, Trình bày hệ mã khối(Block cipher), ví dụ(Tên hệ mã, đ ầu vào, đ ầu ra).38, Mô tả thuật tóan DES(Data Encryption Standard). (Đầu vào, đ ầu ra, vẽ s ơ đ ồ t ổng quát c ủathuật tóan, giải thích sơ đồ).39, Trình bày hàm mật mã f (f function) trong thuật tóan mã hóa kh ối DES. (Đ ầu vào, đ ầu ra, v ẽ s ơđồ thực hiện của hàm f).40, Trình bầy thuật tóan tạo khóa trong hệ mã hóa khối DES. (Đầu vào, đ ầu ra, v ẽ s ơ đ ồ th ực hi ện). Chương 3: Hệ mã hóa khóa công khai.41, Thế nào là một hệ mã hóa khóa công khai42,So sánh mã hóa đối xứng và hệ mã khóa công khai(hệ mã phi đ ối x ứng).43,Tính an toàn của hệ mã hóa khóa công khai? Ví dụ minh họa.44,Trình bày sơ đồ hệ mã hóa khóa công khai RSA.45,Trình bày sơ đồ hệ mã hóa khóa công khai ElGamal.46,Trình bày sơ đồ hệ mã hóa khóa công khai Mekler-Hellman.47,Thế nào là một hệ mã hóa khóa công khai, Ưu điểm và nhược đi ểm.48, Trình bày các bước thực hiện truyền tin mật giữa 2 thực th ể (Alice và Bob) s ử d ụng h ệ mã hóakhóa công khai RSA, giả sử Bob muốn gửi tin mật cho Alice.49, Trình bày các bước thực hiện truyền tin mật giữa 2 thực th ể (Alice và Bob) s ử d ụng h ệ mã hóakhóa công khai ElGamal, giả sử Bob muốn gửi tin m ật cho Alice.50,Trong hệ mã Merkel-Hellman. Cho :n=4,b={1,3,5,9},M=24,W=5,π={3,1,2,4}. Hãy xác đ ịnh khóacông khai và khóa bí mật, mã hóa và giải mã bản rõ x=1001. Chương 4: Hàm băm và chữ ký số.51,Trình bày khái niệm về hàm băm(Hash Function)?52,Trình bày đặc tính của hàm băm(Hash Function)?53,Trình bày tính chất “Hàm băm là không va chạm yếu”?54, Trình bày tính chất “Hàm băm là không va chạm m ạnh”?55, Trình bày tính chất “Hàm băm là hàm một chi ều ”?56, Trình bày khái niệm “Thông điệp đệm”?57,Trình bày về hàm Hash Chaum-Van Heyst-Plitzmann?58, Trình bày về hàm hash MD4.59, Trình bày về hàm hash MD5.60, Trình bày về hàm hash SHA.61, Trình bày về hàm hash mở rộng và thuật toán m ...