Danh mục

Ngân hàng câu hỏi môn Tài chính quốc tế

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Ngân hàng câu hỏi môn Tài chính quốc tế" giúp bạn ôn tập các kiến thức về: thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái, cán cân thanh toán quốc tế,... Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi môn Tài chính quốc tế Ngân hàng câu hỏi môn Tài chính quốc tế Chương I: Thị Trường ngoại hối. I. Lý thuyết: Câu 1: Nêu chức năng thị trường ngoại hối và các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối. Câu 1: Trình bày phương pháp yết tỷ giá trực tiếp và gián tiếp Câu 2: Có ý kiến cho rằng: Nếu hàm lượng vàng của USD và VND như sau: 1 USD = 15 mg và 1 VND = 1 mg thì tỷ giá USD và VND được viết: E(USD/VND)= 15000 ⇔ 1 USD = 15000 VND Anh (chị) hãy trình bày quan điểm của mình và giải thích tại sao? Câu 3: Nêu khái niệm về các loại tỷ giá. Câu 4: Cho tỷ giá Spot : HKD/USD = 1,8575/80 Hỏi tại tỷ giá nào, NH chào giá mua vào HKD ...................bán ra USD ...................mua vào USD ...................bán ra HKD NH hỏi giá mua...... USD ...................bán....... HKD ...................mua..... HKD ...................bán ...... USD Câu 5: Trình bày quy trình giao dịch ngoại hối giao ngay. Câu 6: Trình bày yếu tố cấu thành tỷ giá kỳ hạn và nêu công thức dạng tổng quát. Câu 8: Công thức tổng quát xác định tỷ giá kì hạn. Câu 9: Trình bày công thức xác định tỷ giá kì hạn mua - bán. II. Bài tập: Câu 1: Cho biết tỷ giá Spot tại các thị trường: Tại Mỹ: USD/GBP = 1,5533/43 Tại Hồng công: HKD/USD = 1,6875/85 Tại London: HKD/ GBP = 2,6250/56 Yêu cầu: 1/ Tính tỷ giá chéo HKD/GBP? 2/ Hãy cho biết cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là như thế nào? Câu 2: Cho biết tỷ giá Spot tại các thị trường: Tại Anh: USD/GBP = 1,9826/32 Tại Đức: USD/EUR = 1,0012/18 Tại Pháp: GBP/EUR = 0,5032/39 Yêu cầu: 1/ Tính tỷ giá chéo GBP/EUR? 2/ Hãy cho biết cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là như thế nào? Câu 3: Cho biết tỷ giá Spot tại các thị trường: Tại Mỹ: USD/AUD = 0,7535/40 Tại Hồng công: HKD/USD = 1,7872/85 Tại London: HKD/ AUD = 1,3443/50 Yêu cầu: 1/ Tính tỷ giá chéo HKD/AUD? 2/ Hãy cho biết cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là như thế nào? Câu 4: : Cho biết tỷ giá Spot tại các thị trường: Tại Tokyo: JPY/USD = 112.34/40 Tại : JPY/EUR = 114,72/79 Tại Pháp: USD/ EUR = 1,0200/04 Yêu cầu: 1/ Tính tỷ giá chéo USD/EUR? 2/ Hãy cho biết cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là như thế nào? 3/ Hãy biểu diễn kết quả kinh doanh bằng những luồng tiền? Câu 5: Cho nhận xét về các đồng tiền trong bảng dưới đây so v ới USD, đ ồng tiền nào tăng giá và đồng tiền nào giảm giá. Đồng tiền Tỷ giá mua bán Tỷ giá mua bán Đồng tiền yết giá tăng ↑hay ngày 28/12/2001 giảm giá ↓ giao dịch ngày 27/08/2001 EUR= 1,0445/55 1,0123/28 SGD= 1,8707/25 1,9311/21 JPY= 111,70/1,75 102,33/36 GBP= 1,5884/89 1,6160/70 HKD= 1,5323/30 1,5850/60 NZD= 0,5128/35 0,5175/85 CAD= 1,4994/99 1,4575/85 Câu 6: Công ty Xuất nhập khẩu Vạn Xuân nhận được 3,5 tr. EUR tiền thanh toán hàng xuất khẩu từ Đức; 25 tr. JPY tiền thanh toán hàng xuất khẩu từ Nhật. Đồng thời, công ty phải thanh toán 4,2 tr. USD nhập khẩu từ Mĩ. Anh (chị) hãy xác định thu nhập cuối cùng của công ty theo 2 cách: -Cách 1: Công ty tiến hành thanh toán trực tiếp các ngoại tệ với nhau. -Cách 2: Công ty tiến hành thanh toán gián tiếp qua VND. Biết các thông số trên thị trường ngoại hối như sau: Hà Nội: VND/USD = 15345/51. Franfurt: USD/EUR = 0,9929/33. Tokyo: JPY/EUR = 112,53/57 Chương 2: Những vấn đề cơ bản về tỷ giá hối đoái Lý thuyết 2.1. Nêu tóm tắt nội dung các chế độ tỷ giá, 2.2. Nêu vai trò của NHTW trong các chế độ tỷ giá? (mô tả bằng đồ thị). 2.3. Khái niệm phá giá, nâng giá, lên giá, giảm giá? 2.4. Nêu khái niệm tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực? Tại sao nói tỷ giá thực phản ánh đầy đủ sức cạnh tranh thương mại quốc tế xét về phương diện giá cả. 2.5. Nêu các biện pháp kiểm soát ngoại hối và hậu quả của nó? 2.6. Phân biệt sự khác nhau giữa các chế độ tỷ giá? Nguyên nhân làm xuất hiện thị trường ngoại hối “chợ đen”? 2.7. Tỷ giá danh nghĩa Chỉ số giá cả Chỉ số giá cả Chỉ số tỷ giá Năm ở Mĩ ở Canada thực eR E(CAD/USD) (CAD/USD) 1998 1,3655 100 100 1999 1,3895 104,2 101,9 2000 1,3360 108,7 105,7 2001 1,2307 113,1 109,9 a/ Tính chỉ số tỷ giá thực eR (CAD/USD). b/ Đánh giá sức cạnh tranh thưong mại quốc tế củ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: