Danh mục

Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.86 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì. Chúc bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: THÔNG TIN VỆ TINH (30 tiết – 2 tín chỉ)I. PHẦN LÝ THUYẾTA. Loại câu 1 điểm 1. Trình bày tổng quan các quỹ đạo được sử dụng trong thông tin vệ tinh 2. Trình bày định luật Kepler thứ nhất 3. Trình bày định luật Kepler thứ hai 4. Trình bày khái niệm cận điểm và viễn điểm 5. Định nghĩa phân cực sóng tuyến tính 6. Định nghĩa phân cực sóng tròn 7. Định nghĩa phân cực sóng elip 8. Trình bày các chức năng chính của phân hệ anten. Yêu cầu chỉ nêu tóm tắt chức năng, không cần hình vẽ 9. Trình bày sơ đồ truyền dẫn FDM/FM/FDMA 10. Trình bày sơ đồ truyền dẫn TDM/PSK/FDMA 11. Trình bày sơ đồ truyền dẫn SCPC/FDMA 12. Trình bày sơ đồ hệ thống thông tin vệ tinh CDMAB. Loại câu 2 điểm 1. Trình bày định luật Kepler thứ ba và tính toán bán kính của quỹ đạo địa tĩnh 2. Định nghĩa quỹ đạo địa tĩnh và tính toán bán kính của quỹ đạo đĩa tĩnh 3. Trình bày nguyên lý anten parabol và công thức tính hệ số khuyếch đại 4. Trình bày phân bổ tần số, phân cực đường lên cho anten băng 5. Trình bày sơ đồ phân kênh và ghép kênh băng C cho 12 bộ phát đáp vệ tinh 6. Trình bày nguyên lý máy thu băng rộng trên bộ phát đáp vệ tinh 7. Trình bày nguyên lý bộ phân kênh vào trên bộ phát đáp vệ tinh 1 8. Trình bày sơ đồ khối bộ phát đáp và các mức công suất tương đối của bộ phát đáp 9. Trình bày sơ đồ đèn sóng chạy và nguyên lý hoạt động 10. Trình bày đặc tuyến truyến đạt của đèn sóng chạy và các sản phẩm điều chế giao thoa do nó gây ra 11. Trình bày sơ đồ khối các phần tử cơ bản của một trạm mặt đất có dự phòng 12. Trình bày sơ đồ đơn giản hệ thống chuyển mạch vệ tinh với ba búp hẹpC. Loại câu 3 điểm 1. Trình bày phân hệ thông tin băng C của bộ phát đáp hệ thống thông tin vệ tinh Morelos 2. Trình bày phân hệ đo bám và điều khiển từ xa 3. Trình bày sơ đồ chi tiết của một trạm mặt đất thu phát 2II. PHẦN BÀI TẬPA. Loại câu 1 điểm 1. Đường xuống vệ tinh tại tần số 12 GHz làm việc với công suất 6W và hệ số khuyếch đại anten 48,2dBi. Tính EIRP ở dBW 2. Khoảng cách giữa mặt đất và vệ tinh là 42.000km. Tính tổn hao trong không gian tự do tại tần số 6 GHz 3. Đường truyền vệ tinh làm việc tại tần số 14 GHz có tổn hao Phiđơ bằng 1,5dB và tổn hao không gian tự do bằng 207dB. Tổn hao hấp thụ khí quyển bằng 0,5 dB, tổn hao định hướng anten bằng 0,5dB, tổn hao lệch cực có thể bỏ qua. Tính tổng tổn hao đường truyền khi trời quang 4. Đối với một đường truyền vệ tinh tỷ số sóng mang trên mật độ phổ công suất tạp âm như sau: đường lên 100dBHz; đường xuống 87 dBHZ. Hãy tính tỷ số Pr/No kết hợp 5. Một kênh thông tin vệ tinh có các thông số sau: tỷ số sóng mang trên tạp âm đường lên là 3 dB, tỷ số này cho đường xuống là 20 dB và điều chế giao thoa là 24 dB. Tính tổng tỷ số sóng mang trên tạp âm theo dBB. Loại câu 2 điểm 1. Một vệ tinh làm việc tại EIRP bằng 56 dBW với độ lùi đầu ra là 6 dB. Tổn hao Phiđơ máy phát 2 dB và khuyếch đại anten 50 dB. Hãy tính công suất ra của TWTA cho EIRP bão hoà 2. Các thông số sau đây được quy định cho đường xuống: EIRPS.D = 25 dBW, độ lùi đầu ra là BOo = 6 dB, duy hoa không gian tự do FSL = 196 dB, Các tổn hao đường xuống khác là 1,5 dB và G/T trạm mặt đất bằng 41 dBK-1. Hãy tính tỷ số sóng mang trên mật độ phổ cập công suất tạp âm tại trạm mặt đất. 3. Một vệ tinh địa tĩnh được đặt tại kinh độ 90 oW. Anten trạm mặt đất được đặt tại vĩ độ 35oN và kinh độ 100oW. Tìm góc phương vị 4. Một vệ tinh địa tĩnh đặt tại 70oW. Anten trạm mặt đất được đặt tại vĩ độ 40 oN và kinh độ 100oW. Tìm góc ngẩng 5. Một vệ tinh địa tĩnh đặt tại 70oW. Anten trạm mặt đất được đặt tại vĩ độ 40 oN và kinh độ 100oW. Tìm khoảng cách từ trạm mặt đất đến vệ tinh 6. Giả sử phương truyền sóng trùng với trục z, các phưuơng trình sau Ey = âyEysinωt, Ex = -âxExcosωt biểu thị phân cực nào? 7. Một anten parabol đường kính 5m có hiệu suất chiếu xạ 0,65 làm việc tại tần số 6 GHz. Tìm hệ số khuyếch đại của anten 8. Một mạng TDMA sử dụng điều chế QPSK và sắp xếp các ký hiệu như sau: khe bảo vệ 32, khôi phục sóng man ...

Tài liệu được xem nhiều: