Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về it (informatics technogoly tests – it tests)', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ IT (informatics Technogoly Tests – IT Tests)
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
NGAÂN HAØNG CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM VEÀ TIN HOÏC
(IT)
(informatics Technogoly Tests – IT Tests)
CHÖÔNG 1
TIEÁN VAØO THÔØI ÑAÏI KINH DOANH ÑIEÄN TÖÛ –
MOVING TOWARD E-BUSINESS AS USUAL
1. Một người trong một doanh nghiệp hay trong một tổ chức chính phủ có nhiệm vụ
quản lý người khác hoặc làm việc như một chuyên gia (Ví dụ như trong những
lĩnh vực mại vụ, sản xuất, tư vấn và kế toán) được gọi là:
a. Người quản lý
b. Người tư vấn doanh nghiệp
c. Chuyên gia kinh tế và quản lý
d. Người lãnh đạo nhóm (Team leader)
e. Nhóm làm việc (Work group)
2. Công ty máy tính Dell cho là sự thành công của họ là:
a. Họ có thể bỏ qua những trung gian và bán trực tiếp đến khách hàng
b. Họ chỉ bán máy tính cho những cá nhân mà không bán cho các công ty, doanh
nghiệp
c. Họ chỉ giao thương với những người trung gian mua bán máy ở một mức độ
rất hạn chế chỉ nhằm để tăng doanh thu
d. Họ không làm gì để thu hút khách hàng mua máy mà cứ để tiến trình đi theo sự
xắp xếp
e. Họ xây dựng tất cả những thành tố theo cách loại bỏ đi những tiến trình tốn
nhiều thời gian
3. Những tiến trình kinh doanh cần thiết trong việc hợp tác và thực hiện bằng cách
sử dụng máy tính, những kỹ thuật thông tin, và dữ liệu vi tính hóa được gọi là:
a. Thương mại điện tử (e-commerce)
b. Sự tự động
c. Thiết kế hệ thống thông tin
d. Doanh nghiệp điện tử (e-business)
-1
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
e. Tiếp thị rộng (mass marketing)
4. Một hệ thống sản xuất ra những sản phẩm cho những khách hàng bên trong hoặc
bên ngoài thông qua những tiến trình kinh doanh thực hiện bởi những người tham
gia với sự trợ giúp của thông tin và kỹ thuật được gọi là:
a. Những hệ thống máy tính
b. Hệ thống máy móc cơ khí
c. Hệ thống kinh doanh
d. Hệ thống làm việc
e. Thương mại điện tử (e-commerce)
5. Một hệ thống được gọi là hệ thống thông tin nếu nó:
a. Có chức năng nhập, xử lý và xuất
b. Sử dụng những kỹ thuật thông tin
c. Là một tổng thể có chứa đựng những phần có liên quan với nhau làm việc cho
một mục đích chung
d. Là một hệ thống làm việc có sử dụng những kỹ thuật thông tin để giữ lại, lưu
trữ, tìm hoặc hiển thị thông tin, và cũng theo cách này để cung cấp cho những
hệ thống làm việc khác
e. Là một nhóm những thành tố hoạt động một cách độc lập
6. của hệ thống được định nghĩa là cái gì bên trong và cái gì bên ngoài của hệ thống
đó.
a. Môi trường
b. Việc nhập vào
c. Mục đích
d. Việc xuất ra
e. Ranh giới
7. của hệ thống là lý do cho những điểm tồn tại và tham khảo của nó giúp cho sự
thành công của việc đo lường.
a. Mục đích
b. Mục tiêu
c. Môi trường
d. Tính khách quan
e. Thiết kế
-2
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
8. Một nhóm có quan hệ với nhau về những bước đi hoặc những hoạt động mà ở đó
mọi người sử dụng những thông tin để tạo ra những giá trị cho người sử dụng và
khách hàng của mình được gọi là:
a. Khu vực chức năng
b. Tiến trình phụ
c. Tiến trình kinh doanh
d. Giá trị gia tăng
e. Môi trường
9. Những bước hoàn toàn xác định là một phần của tiến trình được gọi là:
a. Tiến trình
b. Hệ thống phụ
c. Hệ thống
d. Tiến trình phụ
e. Bước nhập
10.Với máy tính Dell, sự khác nhau giữa những giá trị thành phần và giá trị của máy
bộ được gọi là:
a. Lợi thế cạnh tranh
b. Ngăn giá cả
c. Lợi nhuận
d. Thương mại tăng nhanh
e. Giá trị gia tăng
11.Những hoạt động nào dưới đây không xuất hiện ở mọi lĩnh vực trong một tổ
chức?
a. Phân tích dữ liệu
b. Cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên
c. Sản xuất ra sản phẩm chế tạo
d. Thúc đẩy nhân viên
e. Kế hoạch làm việc được thực hiện
12.Chuỗi tiến trình mà một công ty sử dụng tạo ra giá trị cho khách hàng của mình là:
a. Chuỗi giá trị
b. Giá cả
-3
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
c. Giá trị gia tăng
d. Xúc tiến thương mại
e. Hệ thống
13. là những việc giao dịch, hợp tác và những hoạt động của hàng hóa giữa nhà cung
cấp cho công ty và công ty.
a. Kinh nghiệm khách hàng
b. Chuỗi xích cung cấp
c. Chuỗi giá trị
d. Giá trị gia tăng
e. Phát triển sản phẩm
14.Những thế hệ kỹ thuật máy tính đầu tiên được sử dụng cho việc gì trước nhất?
a. Phân tích dữ liệu
b. Lưu giữ
c. Hiển thị hoạt động
d. a, b, và c
e. b và c
15. là một phần của doanh nghiệp điện tử (e-business) mà một khách hàng trực tiếp
kinh qua.
a. Thông điệp điện tử
b. Chuỗi cung cấp
c. Thư điện tử
d. Chuỗi giá trị
e. Thương mại điện tử
16.Khi một doanh nghiệp sử dụng Internet như là một kênh đầu tiên để bán sản phẩm
cho những doanh nghiệp khác, tiến trình đó đựơc gọi là:
a. B2B
b. B2C
c. B2D
d. B2E
e. C2B
17.Tiến trình sử dụng Internet để bán sản phẩm cho khách hàng được gọi là:
-4
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
a. Mại vụ trực tiếp (direct sales)
b. Tiếp thị rộng (Mass marketing)
c. Doanh nghiệp tới khách hàng (Business-to-consumer – B2C)
d. Doanh nghiệp tới doanh nghiệp (Business-to-business – B2B)
e. Doanh nghiệp điện tử (e-business)
18.Đây là một ví dụ về một dịch vụ tài chính mà nó cung cấp những dịch vụ thông
qua trang Web?
a. Thị trường ph ...