Ngân hàng đề môn Kinh tế lượng tập hợp các dạng đề thi trong môn Kinh tế lượng. Mời các bạn tham khảo tài liệu để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Đề thi hữu ích với những bạn đang học và chuẩn bị ôn thi cho môn học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề môn Kinh tế lượng Đề1Câu1.GiảsửcósốliệuthốngkêvềlăisuấtngânhàngvàtổngvốnđầutưtrênđịabàntỉnhAqua5nămliêntiếpnhưsau: Lăisuấtngânhàng(%) 10 12 15 18 20 Tổngvốnđầutư(tỉđồng) 50 48 40 37 35 a.Hăyướclượngmôhìnhhồiquytuyếntínhcủatổngđầutưtheolăisuấtngânhàngvànêuưnghĩacủacáchệsốhồiquytìmđược. b.Tínhhệsốxácđịnhmôhìnhvàgiảithíchưnghĩa. c.Tìmkhoảngtincậycủahệsốhồiquytổngthể β2 ,vớiđộtincậy95%. d.Dựbáogiátrịtrungbnhc ́ ủatổngvốnđầutưkhilăisuấtngânhànglà13%,vớiđộtincậy 95%.Giảithíchkếtquả. e.Vớimức ưnghĩa5%,hăychobiếtlăisuấtngânhàngcóảnhhưởngđếntổngvốn đầutưkhông? f.Hăyviếthàmhồiquykhiđơnvịtínhcủatổngvốnđầutưlàtriệuđồng. g.TacókếtquảkhidùngkiểmđịnhWhitenhưsau: Cóphươngsaithayđổitrongmôhìnhkhông,tạisao?Câu2.Ngườitachorằngtổngvốnđầutư(Y:tỉđồng)khôngchỉphụthuộcvàolăisuấtngân hàng( X 2 :%)màcnph ̣ ụthuộcvàotốcđộtăngtrưởngGDP( X 3 :%).Vớisốliệugồmcó20quansát,ngườitaướclượngđượcmôhìnhsau: ᄉ = 40,815 − 1,012X Y 2 + 2,123X 3 R 2 = 0,901 t = ( 2,748) ( −2,842) ( 3,485) a.Nêuưnghĩacủacáchệsốhồiquyriêng? b.Tìmkhoảngtincậycủacáchệsốhồiquytổngthểvớiđộtincậy95%. c.Vớimứcưnghĩa5%,môhìnhtrêncóphùhợpkhông? d.Tínhhệsốxácđịnhmôhìnhcóhiệuchỉnh. Đề2Câu1. Quansátvề giábán(Xtriệuđồng/tấn)vàmứccung ứngvề mộtloạihàng(Y10 tấn/tháng),ngườitathuđượccácsốliệusau: X 15 17 18 18 19 21 23 25 27 27 Y 10 10 11 12 13 13 14 15 16 16 a.Lậpmôhìnhhồiquytuyếntínhmẫuvànêu ư nghĩacủacáchệ số hồiquytìm được. b.Tínhhệsốxácđịnhmôhìnhvàgiảithíchưnghĩa. c.Tìmkhoảngtincậycủacáchệ số hồiquytổngthể,vớiđộ tincậy95%vàgiải thíchưnghĩa. d.Tìmkhoảng ướclượngchogiátrị trungbnhc ́ ủamặthàngnàykhigiábánlà20triệuđồng/tấn,vớiđộtincậy95%.Giảithíchkếtquả. e.Tìmkhoảng ướclượngchogiátrị cábiệtcủamặthàngnàykhigiábánlà20triệuđồng/tấn,vớiđộtincậy95%.Giảithíchkếtquả. f.Theobạn,giábáncóảnhhưởngđếnmứccungứnghàngkhông?Kếtluậnvớimức ưnghĩa5%. 1Câu2.NgườitachorằngchitiêuchomặthàngA(Y:ngànđồng/tháng)khôngchỉphụthuộcvàothu nhậpcủangườitiêudùng(X:triệuđồng/tháng)màcnph ̣ ụthuộcvàogiớitínhcủangườiđó( D = 1nếulànam; D = 0 nếulànữ).Vớisốliệucủamộtmẫucókíchthước n = 20 ngườitađăướclượngmôhìnhsau: ᄉ = Y 0,07 + 0,332D + 0,164X − 0,098XD t = ( 1,947) ( 6,608) ( 11,658) ( −5,303) R 2 = 0,974 a.Hăynêuưnghĩacủacáchệsốhồiquy. b.Hăyướclượngcáchệsốhồiquy,vớiđộtincậy95%. c.ChitiêuvềloạihàngAcủanamvànữcógiốngnhauhaykhông?Kếtluậnvớimứcưnghĩa1%. Đề3Câu1.Bảngsauchobiếtsốliệuvềtổngthunhập(X:tỷUSD)vàmứcthuế(Y:tỷUSD)củamộtDoanhnghiệp. X Y X Y 14,95 1,84 291,69 43,14 17,83 2,53 148,63 22,33 7,42 0,95 168,78 23,31 99,26 14,55 148,23 19,74 14,14 1,88 75,26 10,07 67,09 10,85 181,32 26,72BiếtrằngYvàXcóquanhệtuyếntínhvớinhau a.HăyướclượngmôhìnhhồiquycủaYtheoX.Giảithíchưnghĩakinhtếcủacáchệsốhồi quynhậnđược. b.Tínhhệsốxácđịnhmôhìnhvàgiảithíchưnghĩacủakếtquảnhậnđược. ( ) c.TínhhệsốcogiăncủaYtheoXtạiđiểm X,Y vàgiảithíchưnghĩakếtquảnhậnđược. d.Tìmkhoảngtincậychocáchệsốhồiquytổngthểvớiđộtincậy95%.Giảithíchkếtquả. ...